poached egg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poached egg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poached egg trong Tiếng Anh.

Từ poached egg trong Tiếng Anh có nghĩa là trứng chần nước sôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poached egg

trứng chần nước sôi

noun

Xem thêm ví dụ

Here's the first commission I have ever had to paint a portrait, and the sitter is that human poached egg that has butted in and bounced me out of my inheritance.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
The island's elephant birds, a family of endemic giant ratites, became extinct in the 17th century or earlier, most probably because of human hunting of adult birds and poaching of their large eggs for food.
Các loài chim voi trên đảo là một họ đà điểu khổng lồ đặc hữu, chúng bị tuyệt chủng vào thế kỷ XVII hoặc trước đó, nguyên nhân khả dĩ nhất là do loài người săn bắn chim trưởng thành và lấy những quả trứng vốn có kích thước to của chúng để làm thực phẩm.
I'll have the creamed spinach over poached eggs.
Cho tôi rau bina sốt kem với trứng luộc.
I sat down and dallied in a dazed sort of way with a poached egg.
Tôi ngồi xuống và dallied trong một loại bàng hoàng của cách với một quả trứng luộc.
The owner over at Paradise Diner on East 62nd vouched that he was having his usual poached eggs this morning.
Chủ tiệm ăn trên phố 62 đã làm chứng. Rằng anh ta đã ăn món trứng luộc quen thuộc của mình vào sáng nay.
Take a shower, poach an egg, rinse a shirt, hit the sack and that's all.
Tắm một cái, ăn một cái trứng, giặt một cái áo, nhảy lên giường và vậy là hết.
Like others, it shows the influence of chiaroscuro, with a strong light source coming in from the left illuminating the woman, her utensils and the poaching eggs, while throwing the background and the boy standing to her right into deep shadow.
Cũng như những tác phẩm khác, nó cho thấy sức ảnh hưởng của việc sử dụng nghệ thuật tương phản, bằng một nguồn ánh sáng mạnh xuất phát từ bên trái chiếu sáng bà lão, những dụng cụ và những quả trứng đang kho, mặc dù nền đã phủ tối và cậu bé phía bên phải bà lão đang khuất dần vào bóng tối.
In an interview recorded in the "Talk of the Town" column of The New Yorker in 1942, the year before his death, Lemuel Benedict, a retired Wall Street stock broker, said that he had wandered into the Waldorf Hotel in 1894 and, hoping to find a cure for his morning hangover, ordered "buttered toast, poached eggs, crisp bacon, and a hooker of hollandaise".
Trong một cuộc phỏng vấn được ghi trong cột "Talk of the Town" của The New Yorker năm 1942, một năm trước khi ông qua đời, Lemuel Benedict, một nhà môi giới chứng khoán đã nghỉ hưu ở Phố Wall, nói rằng ông đã lang thang vào khách sạn Waldorf vào năm 1894 và, hy vọng tìm ra cách chữa trị cho cơn nôn nao buổi sáng của mình, đã ra lệnh "bánh mì nướng bơ, trứng luộc, thịt xông khói giòn, và xốt hollandaise".
How many eggs did you poach, little brother?
Em đã săn được bao nhiêu trứng rồi?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poached egg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.