podaderas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podaderas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podaderas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ podaderas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kéo, thuyền, ngựa hay, cái đặc sắc, thợ cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podaderas

kéo

(shears)

thuyền

(clipper)

ngựa hay

(clipper)

cái đặc sắc

(clipper)

thợ cắt

(clipper)

Xem thêm ví dụ

11 En nuestros días, los testigos de Jehová demuestran su amor fraternal cumpliendo las palabras de Isaías 2:4: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
[...] Y tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
15 Otra prueba de que los testigos de Jehová cumplen las profecías acerca de la obra de predicar el Reino se nota en Isaías 2:4: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
15 Một bằng chứng khác cho thấy Nhân-chứng Giê-hô-va đang làm ứng nghiệm các lời tiên tri về công việc rao giảng về Nước Trời là nơi Ê-sai 2:4 có nói: “Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Y tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm.
Está visto que no todo el mundo aceptará la invitación de ‘subir a la montaña de Jehová para recibir instrucción acerca de sus caminos y andar en sus sendas’, ni todos estarán dispuestos a “batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas”.
Hiển nhiên, không phải ai ai cũng sẽ đáp ứng lời mời để “đi lên núi Đức Giê-hô-va” và ‘được dạy về đường-lối Ngài’ và “đi trong các nẻo Ngài”; và không phải là tất cả sẽ sẵn sàng “lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm”.
En todos los países donde viven, son estrictamente neutrales y aplican el principio expresado en las siguientes palabras de Isaías 2:4: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Dù sống tại bất cứ nước nào, họ đều giữ sự trung lập triệt để và áp dụng nguyên tắc nằm trong những lời này nơi Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày; lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Por eso, prescindiendo de lo que otros opten por hacer, los que son enseñados por Jehová toman la iniciativa de batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Vì thế, bất kể những người khác chọn làm gì, những người được Đức Giê-hô-va dạy dỗ cứ tự động trong việc lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm.
Pero en el libro profético de Isaías, Dios mismo promete crear un mundo así: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Tuy nhiên, trong lời tiên tri của Ê-sai, chính Đức Chúa Trời đã hứa sẽ mang lại một thế giới như thế: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
“Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
“Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
(Miqueas 4:3, 4; Isaías 2:2-4.) En armonía con esto, ellos han vuelto la espalda a la guerra y las contiendas al batir simbólicamente sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Hòa hợp với điều nầy, họ đã từ bỏ mọi chiến tranh và tranh cạnh tức theo nghĩa tượng trưng họ đã lấy gươm rèn lưỡi cày và lấy giáo rèn lưỡi liềm.
4 “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
4 “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Uno de los resultados de esto sería este: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Một kết quả là: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Y tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Si él hubiese pensado como el profeta Isaías de la Biblia, nunca habría ordenado el lanzamiento de aquella bomba atómica, pues Isaías abogaba por que se ‘batieran las espadas en rejas de arado y las lanzas en podaderas’.
Giá ông đã đồng ý với Ê-sai của Kinh-thánh, chắc ông đã không bao giờ cho thả một trái bom nguyên tử, vì Ê-sai chủ trương “lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm”.
Y tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Họ sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm.
“TENDRÁN que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
“HỌ SẼ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
En sentido figurado, han ‘batido sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas’, y manifiestan el pacífico fruto del espíritu de Dios.
Theo nghĩa bóng, họ đã ‘lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm’.
En efecto, en un mundo dividido y desgarrado por la contienda, sus siervos han batido figurativamente sus “espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas”.
Thật vậy, giữa một thế giới đầy chia rẽ và xung đột, họ quả đã lấy “gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm” theo nghĩa bóng.
2 Una podadera consistía probablemente en una hoja de metal muy afilada sujeta a un mango.
2 Đây có lẽ là một miếng kim loại hình lưỡi liềm được gắn với tay cầm.
17 Si su corazón anhela el tiempo en que las espadas han de ser batidas en rejas de arado y las lanzas en podaderas, en que no habrá más constructores de bombas ni fomentadores de guerras, entonces usted se regocijaría con el nuevo sistema de cosas de Jehová.
17 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy có ngày kia khi những gươm sẽ được rèn thành lưỡi liềm và giáo thành lưỡi cày, khi không còn ai sẽ chế ra bom đạn hoặc xúi giục chiến tranh, hẳn bạn sẽ vui sướng trong hệ thống mọi sự mới của Đức Giê-hô-va.
Debido a que elevan la adoración de Jehová en la casa espiritual de Dios, en sentido figurado han batido sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Vì lẽ họ thờ-phượng Đức Giê-hô-va trong nhà thiêng-liêng của Đức Chúa Trời, họ đã lấy gươm rèn lưỡi-cày và lấy giáo rèn lưỡi-liềm hiểu theo nghĩa bóng.
Se desafía a las naciones con este llamamiento: “Batan sus rejas de arado en espadas, y sus podaderas en lanzas”.
Đức Giê-hô-va thách thức các dân: “Hãy lấy lưỡi cày rèn gươm, lấy liềm rèn giáo” và chuẩn bị chiến tranh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podaderas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.