poleva trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poleva trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poleva trong Tiếng Séc.

Từ poleva trong Tiếng Séc có các nghĩa là men, men sứ, đồ đồng tráng men, pháp lam, Men gốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poleva

men

(glaze)

men sứ

(glaze)

đồ đồng tráng men

(enamel)

pháp lam

(enamel)

Men gốm

(glaze)

Xem thêm ví dụ

Jakmile jsem začala chápat, jakou osobností Jehova je, přiblížila jsem se k němu, a moje bolest začala polevovat.“ (Žalm 37:29; Skutky 24:15; Římanům 5:12)
Một khi bắt đầu hiểu được Đức Giê-hô-va thật sự là Đấng như thế nào, tôi càng đến gần Ngài hơn, và sự đau khổ của tôi giảm đi”.—Thi-thiên 37:29; Công-vụ 24:15; Rô-ma 5:12.
Každý muffin byl ozdoben obyčejnou bílou polevou a jedním prostým, krásným a jemným kvítkem pomněnky s pěti okvětními plátky.
Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa.
Ví, že ztratí všechny šance, jestliže v kterékoli chvíli nebo při kterékoli příležitosti poleví v přísné kázni.“ — The Expositor’s Bible, svazek V, strana 674.
Người ấy biết sẽ mất đi cơ hội nếu bất cứ lúc nào hoặc dịp nào mình buông trôi sự rèn luyện khắt khe” (The Expositor’s Bible, Quyển V, trang 674).
Zeptal se, jestli by chtěl organické Toasted O's, nebo vločky s cukrovou polevou, ty s tou velkou pruhovanou postavičkou na obalu.
Ông hỏi nó thích loại Toasted O's hữu cơ hay loại ngũ cốc bọc đường - loại mà có một hình nhân vật hoạt hình ở mặt trước.
Jakmile poleví zimní bouře, život se začíná navracet.
Khi cơn bão mùa đông qua đi, sự sống bắt đầu trở lại.
V souladu s významem ugaritského kořene lze přirovnání vyjádřit slovy „jako poleva na hliněném střepu“.
Một từ gốc Ugarit cho phép dịch một cách khác, “giống như mảnh gốm tráng men”.
Na vanilkovém dortu s čokoládovou polevou a oříšky.
Bánh màu vàng, phủ sôcôla với quả hạch!
Jsi hezčí než máslo koláčky s polevou.
Còn xinh đẹp hơn cục bơ nóng chảy trên miếng bánh kem.
Skutečnost: Je pravda, že abstinenční příznaky bývají silné, ale už za několik týdnů poleví.
Thực tế: Đúng là các triệu chứng thiếu thuốc rất mạnh, nhưng sẽ giảm trong chỉ vài tuần.
Dejme tomu, že nás přitahuje nějaké bezbožné jednání nebo začínáme polevovat v účasti na shromážděních či ve službě.
Giả thử chúng ta đang bị lôi kéo làm điều trái với ý Đức Chúa Trời hoặc trở nên lơ là trong việc đi nhóm họp và rao giảng.
Jsem povinen říci, že nové York'sa polevou místo, kde bude vyhoštěn palců
Tôi đang bị ràng buộc để nói rằng York'sa mới đứng đầu nơi để được sống lưu vong.
Nepokrývá cukrovou polevou temnotu světa, kterou ty děti jednou nevyhnutelně poznají.
Bà ấy không phủ đường lên bóng tối của thế giới, điều mà bọn trẻ rồi sẽ phải biết.
Dělám, co chci kdy chci, ty malá španělská polevo.
Tao làm những gì tao muốn khi tao muốn anh chàng Tây Ban Nha thượng lưu ạ.
Jestliže bolest poleví, udělá prostor cenným vzpomínkám, které vám nepochybně zůstanou. (Kazatel 3:1, 4)
Trái lại, nhờ để cho nỗi đau lắng dịu, bạn có thể lưu lại trong lòng những kỷ niệm không bao giờ phai nhạt.—Truyền đạo 3:1, 4.
Znázorněme si to na příkladu: maminka upeče vynikající dort s čokoládovou polevou. Dort je však určen pro návštěvu, která přijde později, a do té doby se z něho nemá jíst.
Chúng ta hãy lấy ví dụ của người mẹ làm một bánh thật ngon để khi nào khách đến thì mới ăn.
A ztratí-li se ctnosti, rodiny budou znatelně oslabeny, osobní víra v Pána Ježíše Krista poleví a důležité věčné vztahy mohou být ohroženy.
Nếu những đức tính tốt này bị đánh mất, thì gia đình sẽ bị suy yếu một cách đáng kể, đức tin cá nhân nơi Chúa Giê Su Ky Tô sẽ suy giảm và những mối quan hệ vĩnh cửu quan trọng có thể bị hủy hoại.
Byl jsem jako kobliha s polevou skoro celý rok.
là để trả cho kem chống nắng
Polevu dortu vždy ozdobila činností, které jsem se uplynulý rok věnovala, jako například tancem či hraním kopané.“
Chị thường tô điểm mặt bánh với những thứ mà tôi nhận được trong các buổi sinh hoạt từ năm trước, chẳng hạn như khiêu vũ hay chơi đá banh.”
6 Pokud nám ve službě chybí radost, mohlo by se nám stát, že časem začneme ve službě Jehovovi polevovat, nebo že budeme Jehovovi dokonce nevěrní.
6 Nếu thánh chức của chúng ta thiếu sự vui mừng, rốt cuộc chúng ta có thể chậm lại trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va hoặc ngay cả tỏ ra bất trung đối với Ngài.
Šéfe, mám tu tři druhy polevy na ochutnání.
Thưa sếp, em có ba loại kem bơ phủ cho sếp thử đây ạ.
Poleva se nepovedla, ale chutnají dobře.
Có hơi xấu một tí, nhưng cũng được lắm.
Zeptal se, jestli by chtěl organické Toasted O's, nebo vločky s cukrovou polevou, ty s tou velkou pruhovanou postavičkou na obalu.
Ông hỏi nó thích loại Toasted O's hữu cơ hay loại ngũ cốc bọc đường loại mà có một hình nhân vật hoạt hình ở mặt trước.
A proč má ten kluk vedle ní na obličeji polevu?
Và tại sao thằng bé đứng cạnh nó lại bôi đầy bánh lên mặt thế?
Pokud teď polevím ve svém přístupu, kdy bych si podle tebe měl stát za svým?
Và nếu giờ ta mềm mỏng, với điều gì ngươi tin rằng ta sẽ đứng vững được?
Jsem jen seděla pevně ve starém bytě s plnicí pero, a díky sezony poleva, lesklé kniha přišla.
Tôi chỉ đơn giản là ngồi chặt chẽ trong các chung cư cũ với một cây bút, đài phun nước, và trong mùa giải do một đứng đầu, cuốn sách sáng bóng đến cùng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poleva trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.