poleno trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poleno trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poleno trong Tiếng Séc.

Từ poleno trong Tiếng Séc có các nghĩa là khúc củi, khúc, mảnh, xiềng xích, sự kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poleno

khúc củi

(log)

khúc

(chunk)

mảnh

(chunk)

xiềng xích

sự kí

(log)

Xem thêm ví dụ

V 1. Mojžíšově 3:1 čteme: „A had se prokázal být nejobezřetnější ze všech divokých polních zvířat, která Jehova Bůh udělal.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
A jestliže Bůh takto obléká polní rostlinstvo, které dnes existuje a zítra je uvrženo do pece, oč bude spíše oblékat vás, vy malověrní!“
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
Za jasného svitu dopoledního slunce zahajuje nejstarší syn obřad kremace — pochodní zapaluje polena a na otcovo mrtvé tělo lije vonnou směs koření a kadidla.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Probudila jsem se v pochybné polní nemocnici slepá na tohle oko.
Tỉnh dậy ở giữa cái vịnh tam giác quỷ quái nào đó, cái mắt này không nhìn thấy gì.
Ale když jsem vylezl nahoru, byly to přes dva kilometry polního kvítí, procházející rovnou tady středem Manhattanu s výhledy na Empire State Building a na Sochu Svobody a řeku Hudson.
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.
21 „Hory i pahorky se před vámi rozveselí s radostným voláním a polní stromy, ty budou všechny tleskat.
21 “Trước mặt các ngươi, núi và đồi sẽ trổi tiếng ca-hát, mọi cây-cối ngoài đồng sẽ vỗ tay.
20 A já, Pán Bůh, jsem řekl hadovi: Protože jsi toto učinil, budeš aproklet nad veškerý dobytek a nad každé zvíře polní; po břiše svém plaziti se budeš a prach jísti budeš po všechny dny života svého;
20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời;
Má-li vaše láska k Jehovovi stále planout, musíte ji posilovat, podobně jako je třeba přikládat polena do ohně
Như lửa cần củi, tình yêu thương của bạn đối với Đức Giê-hô-va cần được tiếp tục giữ cho bừng cháy
Polní dělostřelectvo.
Pháo cơ động.
Žena, která pociťuje touhu spojenou s příchodem jejího dlouho očekávaného těhotenství, si všimne květiny rapunzel (tj. zvonek řepka, dle jiných verzí pohádky ředkvičky nebo kozlíčku polního, případně locikového salátu) v oné zahradě a začne po ní bezmezně toužit.
Người vợ đang khát khao được mang thai một đứa con mong đợi bấy lâu, để ý tới một cây rau rapunzel (hay, trong một số bản khác, của truyện, là rampion), mọc trong vườn và vô cùng mong muốn được ăn cây rau ấy, đến mức nếu không được ăn nó bà sẽ chết mất.
Pak se ještě zmínil o polních liliích: „Nelopotí se ani nepředou; ale říkám vám, že ani Šalomoun v celé své slávě nebyl oděn jako jedna z nich.“ (Matouš 6:25–29)
Đề cập đến những hoa huệ ngoài đồng, ngài nói: “[Chúng] chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ; nhưng ta phán cùng các ngươi, dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó” (Ma-thi-ơ 6:25-29).
Je otázka, jestli byl někdy jmenován polním maršálkem.
Ông đôi khi được xếp quân hàm nguyên soái.
Pod ním si hledalo stín polní zvíře a na jeho větvích bydlívali nebeští ptáci a živilo se z něho všechno tělo.“
Lá nó thì đẹp và trái thì sai, có đủ cho mọi loài ăn; các thú đồng núp dưới bóng nó; chim trời ở trên nhành nó, và mọi loài xác-thịt nhờ nó mà nuôi mình”.
Rozumím, pane polní maršále.
Tôi hiểu, Thống chế.
Proto bude země truchlit a každý obyvatel v ní bude muset zchřadnout s divokým polním zvířetem a s nebeským létajícím tvorem; a dokonce i mořské ryby budou sesbírány v smrti.“
Vậy nên, đất ấy sẽ sầu-thảm; hết thảy người ở đó sẽ hao-mòn; những thú đồng và chim trời cũng vậy; những cá biển cũng sẽ bị lấy đi” (Ô-sê 4:1-3).
Schopnost vidět UV světlo pomáhá také některým sokolům a poštolkám najít hraboše a polní myši.
Khả năng nhìn thấy tia UV thậm chí còn có thể giúp một số loài diều hâu và chim cắt tìm bắt chuột đồng.
Na lektvary jsem dutý jako poleno.
Nhưng con hơi tệ môn độc dược.
Protože abyste založili oheň, začínáte malými kousky dřeva a postupujete, až nakonec můžete přidat do ohně poleno, a když ho tam přidáte, tak samozřejmě hoří, ale hoří pomalu.
Nhưng để có một đám cháy, bạn thường bắt đầu với những miếng gỗ nhỏ và bạn làm chúng cháy dần lên và cuối cùng bạn có thể cho thêm những thanh gỗ lớn vào lửa, và khi bạn thêm những thanh gỗ này vào đám lửa đó, tất nhiên, chúng cháy nhưng cháy rất chậm.
Běž si za svým polenem.
Cậu đi tìm cô bé của cậu đi.
Bude mě oslavovat divoké polní zvíře, šakali a pštrosi; protože dám vodu i v pustině, řeky v poušti, abych dal svému lidu, svému vyvolenému, pít, lidu, který jsem si utvořil, aby líčil mou chválu.“ (Izajáš 43:18–21)
Ta đã làm nên dân nầy cho ta, nó sẽ hát khen-ngợi ta”.—Ê-sai 43:18-21.
Romero našel chybku v tvém plánu, takže musíš naběhnout v plné polní.
Romero có vài thông tin về kế hoạch... cần anh xem xét.
17 Nicméně, pšenice pro člověka a kukuřice pro dobytče a oves pro koně a žito pro ptactvo a pro vepře a pro veškerou zvěř polní a ječmen pro veškerá užitková zvířata a pro jemné nápoje, podobně také další obilí.
17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy.
16 Bůh také splnil následující slib: „Jistě . . . v ten den uzavřu smlouvu ve spojitosti s divokým polním zvířetem a s létajícím nebeským tvorem a s tvorem lezoucím po zemské půdě, a luk a meč a válku vylámu ze země, a způsobím, aby uléhali v bezpečí.“
16 Đức Chúa Trời cũng làm ứng nghiệm lời hứa này: “Trong ngày đó, ta sẽ... lập ước cùng những thú đồng, những chim trời, và côn-trùng trên đất. Ta sẽ bẻ gãy và làm cho biến mất khỏi đất nầy những cung, những gươm, và giặc-giã; và sẽ khiến dân-sự được nằm yên-ổn”.
Prosím tě, řekni jim, že polní kuchyně je teď zavřená.
Xin hãy bảo họ nhà bếp đóng cửa từ bây giờ.
Brazilské námořnictvo a zemská vláda nechala postavit polní nemocnice na pomoc obětem.
Hải quân Brasil và chính quyền bang Rio de Janeiro lập các bệnh viện dã chiến để hỗ trợ cho các nạn nhân và trợ giúp những người làm công tác cứu hộ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poleno trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.