polizza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polizza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polizza trong Tiếng Ý.
Từ polizza trong Tiếng Ý có các nghĩa là hợp đồng, khế ước, Hợp đồng bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polizza
hợp đồngnoun Ti è arrivata la polizza sulla vita da firmare. Em đem hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của anh tới cho anh ký đây. |
khế ướcnoun |
Hợp đồng bảo hiểm
|
Xem thêm ví dụ
Compili la polizza. Làm ơn điền vào bản mẫu! |
Una sorella in Irlanda ricevette la visita di un uomo che vendeva polizze di assicurazione sulla vita. Một chị ở Ái-nhĩ-lan tiếp một người đến nhà chị để bán bảo hiểm nhân mạng. |
Ciò che farete per salvaguardare la vostra famiglia qualora doveste morire è una faccenda personale, ma un cristiano di nome Edward dice: “Ho una polizza di assicurazione sulla vita i cui beneficiari sono gli otto componenti della mia famiglia. Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi. |
Lui rispose di sì e le chiese di quale polizza di assicurazione stesse parlando. Ông đó nói muốn và hỏi chị đang nói đến loại bảo hiểm nào vậy. |
Magari troverete anche utile farvi aiutare da un amico o da un familiare per il disbrigo delle questioni burocratiche, come richiedere il certificato di morte, notificare il decesso a enti statali, banche e simili, procedere alla voltura dell’intestazione di eventuali proprietà, presentare la domanda di pensione quale coniuge superstite, richiedere la liquidazione di polizze assicurative, o pagare parcelle mediche. Bạn cũng có thể nhờ bạn bè hoặc bà con giúp làm giấy tờ như làm giấy khai tử, báo với các cơ quan nhà nước và ngân hàng, thay đổi tên người sở hữu tài sản, làm đơn để hưởng quyền lợi sau khi người hôn phối mất, và thanh toán các chi phí điều trị. |
perché ho il sospetto che la mia polizza di assicurazione non sia sufficiente? Sao bỗng dưng tôi thấy lo vì chưa đóng đủ bảo hiểm nhỉ? |
Alcuni dicono che non si dovrebbe nemmeno lavorare alla polizza perché ti potrebbe impigrire, facendoti continuare a mangiare perché tanto il chirurgo ti salverà. Một vài người nói rằng bạn không nên có một chính sách bảo hiểm nào khi làm việc bởi vì điều đó sẽ khiến bạn trở nên lười biếng, bạn sẽ tiếp tục ăn nhiều như trước bởi vì bạn biết một ca phẫu thuật tim sẽ cứu được bạn. |
La polizza di assicurazione di T-Bag? thẻ bảo hiểm của T-Bag à? |
Aveva bisogno dei soldi della polizza per pagare Malankov. Hắn cần tiền bảo hiểm để trả cho Malankov. |
È come stipulare una polizza assicurativa. Giờ đây, nó là một chính sách bảo hiểm. |
Erogare polizze assicurative contro il rapimento alieno sembra una scommessa piuttosto sicura. Phát hành chính sách bảo hộ chống việc bị bắt cóc bởi người ngoài hành tinh là một giải pháp an toàn. |
La rivista aggiunge che “è un problema sempre più grave, particolarmente nei settori dell’incendio doloso, dei furti durante il trasporto e delle polizze relative ad arredi domestici e accessori automobilistici”. Tờ báo nói thêm: “Vấn đề nầy càng ngày càng trở nên trầm trọng, đặc biệt trong lãnh vực hỏa hoạn, trộm cắp tại bến tàu, bảo hiểm xe hơi và bảo hiểm tài sản trong nhà”. |
Nessuna polizza da sfruttare quando si abbatterà la tempesta. Không còn điều khoản ở trong tay cho cái ngày mà bão tới. |
Non si parla di Vacher nei documenti delle polizze, ma c'era un appuntamento nell'agenda. Không có cái tên Vacher nào trong hồ sơ khế ước của cô ấy cả... nhưng có một đoạn ghi chú trong lịch của cô ấy. |
Ogni singolo impiegato di Harvard viene automaticamente iscritto a una polizza vita. Mỗi người làm công ở Harvad được đăng kí tự động trong 1 nguồn. |
Piccolo ha fatto i bambini scuro pensare che la polizza misero con i suoi due occhi soltanto, che hanno bloccato nel terreno, all'ombra della casa e ogni giorno innaffiato, sarebbe radice stesso modo, e sopravvivono di loro, e la casa stessa nella parte posteriore che in ombra, e cresciuto giardino dell'uomo e frutteto, e raccontare la loro storia debolmente per il viandante solitario mezzo secolo dopo che erano cresciuti e è morto - fioritura come equo, e profumato come dolce, come in quella primavera primo. Little đã làm các trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bị mắc kẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngày tưới nước, sẽ gốc chính nó như vậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, và phát triển vườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họ đã lớn lên và qua đời - nở như công bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuân đầu tiên. |
I medici hanno una polizza che li copre se qualcosa va storto. Các bác sĩ có để thực hiện bảo hiểm trách nhiệm chỉ trong trường hợp họ phạm phải một sai lầm và làm tổn thương các bệnh nhân của mình. |
Ha capito come liberarsi di Malankov e tenere i soldi della polizza. Piuttosto che farmi uccidere il tizio che l'avrebbe ucciso. In quanto era l'unico modo per proteggere mia figlia. Hắn nghiệm ra cách hay nhất để loại trừ Malankov mà vẫn giữ được tiền bảo hiểm... là buộc tôi giết kẻ sẽ giết hắn... vì đó là cách duy nhất giữa an toàn cho con gái tôi. |
Lui rispose di sì e le chiese di quale polizza di assicurazione stesse parlando. Ông ấy trả lời có, và hỏi đó là loại bảo hiểm nào. |
Hai detto che sarebbe stata una polizza assicurativa. Anh nói cái này sẽ là chính sách bảo hiểm mà. |
Capisco che la polizza ha una quota a scadenza, ma l'ultima volta mi hanno detto che potevo chiedere una proroga. Tôi hiểu chính sách có sự phân chia các ngày nhưng đợt trước chúng ta nói chuyện, tôi được bảo là có thể yêu cầu kéo dài. |
Ti è arrivata la polizza sulla vita da firmare. Em đem hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của anh tới cho anh ký đây. |
Avrei dovuto farla quella polizza extra per gli incidenti. Lẽ ra tôi còn phải nhận được tiền bảo hiểm nữa. |
Una polizza assicurativa per ricattarlo, nel caso cambiasse idea. Chính sách bảo hiểm tích hợp để tống tiền, đề phòng có người dao động. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polizza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới polizza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.