polmone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polmone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polmone trong Tiếng Ý.
Từ polmone trong Tiếng Ý có các nghĩa là phổi, Phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polmone
phổinoun (Organo biologico, che estrae ossigeno dall'aria.) Abbiamo trovato una massa benigna nel lobo superiore del polmone sinistro, e deve essere rimossa. Có một khối u lành tính ở thùy trên của phổi trái cần phải được cắt bỏ. |
Phổinoun (Organo essenziale per la respirazione in molti esseri viventi) Con l'anestesia può succedere. I polmoni si possono paralizzare. Đó là thực tế của quá trình gây mê. Phổi có thể bị tê liệt. |
Xem thêm ví dụ
Se Kutner ha ragione non e'un mal di pancia, e'un fatale mal di... cervello, cuore, polmoni, fegato o pancreas. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
I suoi polmoni sono migliorati, e miglioreranno ancora nel corso del tempo, perché non sta più cucinando nello stesso fumo. Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa. |
La marijuana spiega l'alto livello di acidi carbossilici, i polmoni opachi e l'euforia. Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn. |
Mi rendo conto che rifiutare tutte le procedure mediche riguardanti l’utilizzo del mio proprio sangue significa rifiutare trattamenti come la dialisi o l’uso della macchina cuore-polmone? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Possiamo, ad esempio, imitare le infezioni, quando aggiungiamo batteri nei polmoni, poi possiamo aggiungere globuli bianchi umani. Chúng ta có thể, ví dụ, bắt chước quá trình lây nhiễm, khi chúng ta cấy các tế bào vi khuẩn vào phổi, sau đó ta có thể thêm vào bạch cầu. |
Non ci sono vermi nei polmoni. Không có ấu trùng trong phổi. |
Il principe Takamatsu morì di cancro ai polmoni il 3 febbraio 1987 nel Centro Medico della Croce Rossa Giapponese a Shibuya, Tokyo. Thân vương Takamatsu qua đời vì bệnh ung thư phổi vào ngày 3 tháng 2 năm 1987 tại Trung tâm y tế Chữ thập đỏ Nhật Bản (ja, nằm ở Shibuya, Tokyo). |
L'emoglobina agisce come una spugna molecolare per assorbire l'ossigeno nei polmoni e poi portarlo in altre parti del corpo. Và hemoglobin hoạt động như một miếng xốp phân tử hấp thu khí oxi từ phổi của bạn rồi vận chuyển nó tới những bộ phận khác của cơ thể. |
Allora, qualsiasi cosa gli dia fastidio, non sono i suoi polmoni. thì cũng không phải phổi. |
Secondo loro, questo crea un polmone artificiale, nel filtro. Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc. |
E così, nei prossimi due o cinque anni questo sensore potrebbe potenzialmente portare le percentuali di sopravvivenza al cancro pancreatico da appena il 5, 5 per cento a quasi il 100 per cento, e così anche per il cancro alle ovaie o ai polmoni. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
Quindi, se il radiologo legge i risultati dell'esame di un paziente con una sospetta polmonite, quello che succede è che, se trova tracce di polmonite sulla lastra, smette letteralmente di studiarla, non identificando così il tumore che si trova 5 cm sotto, sui polmoni del paziente. Vì vậy nếu một bác sĩ X- quang nhìn vào một bản quét của một bệnh nhân bị viêm phổi, điều xảy ra là nếu họ nhìn thấy bằng chứng của bệnh viêm phổi trên bản quét, họ chỉ đơn giản là ngừng xem xét nó -- cho nên họ bỏ qua một khối u đang nằm thấp hơn 3 inch trên phổi của bệnh nhân. |
I polmoni non hanno grandi problemi. Tình trạng phổi không xấu lắm. |
▪ “Il legame fra immagini violente trasmesse dai media e comportamenti aggressivi [degli adolescenti] nella vita reale è stretto quasi quanto il nesso esistente tra fumo e cancro del polmone”. — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
SUSAN iniziò a farsi domande su Dio all’età di sette anni quando il suo amico Al, che ne aveva nove, venne ricoverato per poliomielite e fu costretto a vivere in un polmone d’acciaio. Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo. |
Potevo sentir bruciare i miei polmoni, e guardai in alto perché il sole potesse splendere sulla mia faccia. Tôi có thể cảm nhận được nó đang đốt cháy lá phổi của mình, tôi ngước lên để cho ánh nắng chiếu vào mặt |
Mori'di cancro ai polmoni Chị ấy chết vì ung thư phổi. |
Altre aiutano a trasportare l’ossigeno dai polmoni al resto del corpo. Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể. |
I batteri vanno nei polmoni, si diffondono fino al cuore. Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim. |
A volte il carretto sembrava essere così pesante e il lavoro così stancante da farmi pensare che i miei polmoni sarebbero scoppiati, e spesso mi dovetti fermare per riprendere fiato. Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. |
Ora parlerò di fisiologia — non di polmoni ma di altre analogie con la fisiologia umana, soprattutto con il cuore. Tôi muốn so sánh về mặt sinh lý - không phải phổi đâu - với các bộ phận khác của con người, đặc biệt là tim. |
Ha nel polmone una bolla d'aria che si e'iniettato in vena. Bơm bóng bóng vào tĩnh mạch phổi anh ta. |
Forse perche'non si sbava a causa dei polmoni? Bởi vì anh không chảy dãi từ trong phổi? |
Spiegherebbe il cuore, il sangue e i polmoni. Giải thích vấn đề tim, máu và phổi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polmone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới polmone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.