pollo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pollo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pollo trong Tiếng Ý.

Từ pollo trong Tiếng Ý có các nghĩa là gà, người dễ bịp, Thịt gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pollo

noun (Un tipo di uccello domestico dell'ordine dei Galliformi. Spesso allevato a scopi di alimentazione (Gallus gallus domesticus).)

Ho due cani, tre gatti e sei polli.
Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con .

người dễ bịp

noun

Thịt gà

noun

Brodo di pollo, tuorlo d'uovo e succo di limone.
Thịt gà, lòng đỏ trứng và nước ép chanh.

Xem thêm ví dụ

Io vorrei la costoletta grigliata con 6 pezzi di pollo al limone, anzi 8 pezzi.
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
Può scegliere ciò che vuole, ma le suggerisco il pollo.
Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món .
Conosci il pollo di Kiev?
Anh có thích không?
Quindi questo è il pollo di cui parlavi?
Cô nói làm là làm này à?
Possiamo creare un pollo con i denti.
Chúng ta có thể tạo ra loài có răng.
Da questo deriva che il modo migliore per cuocere il pollo marinato non consiste nel cuocerlo troppo poco ma nemmeno nel cuocerlo troppo, carbonizzandolo, e di marinarlo con succo di limone, oppure zucchero di canna o sale.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy , và ướp bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Il pollo, per esempio.
Ví dụ như thịt gà.
Potremmo certamente fare un pollo Fluo.
Không chừng sẽ có cả Phát Sáng nữa đấy.
Ho del pollo se ti piace il pollo.
Nhà tôi có thịt gà, nếu như anh thích thịt gà.
Noi non siamo solo quelle che mettono spille nelle bambole e prevedono il futuro attraverso interiora di pollo.
Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương thôi đâu.
Se vuoi compia una missione, allora iniziamo con qualcosa di piu'facile, come bollire un pollo o farsi una pippa di fronte a un pegaso.
Nếu cha muốn con thực hiện một cuộc thử thách, sao không bắt đầu bằng những thứ đơn giản, như luộc hay cưỡi một con ngựa.
Pat, ti servo dell'altro pollo?
Pat, bác lấy cho cháu thêm thịt gà nhé?
Come dice il suo nome è un cestino di pollo.
Giống mới ra đời gọi là nòi.
"Calpurnia disse: ""Il papà di Tom Robinson le ha mandato questo pollo stamattina presto, e io l'ho cucinato."""
Calpurnia nói, “Ba của Tom Robinson gửi cho ông cùng với con này sáng nay.
Ha simulato il ciclo con sangue di pollo.
Dùng máu để giả mạo nguyệt sự
Credo che abbiano detto che sapeva di pollo.
Tôi nghĩ rằng họ nói nó có vị như .
Avete mai visto un pollo sui fondali oceanici?
Bạn đã bao giờ thấy một con ở đáy biển chưa?
Sarebbe ugualmente inutile, ma... c'e'il pollo.
Nó vô dụng như nhau, nhưng ít ra còn có thịt gà.
Ci fa lavorare per 3 giorni solo per averci dato la zuppa di pollo.
Ăn được ít canh hầm sâm mà bắt chúng ta làm công việc của 3 ngày!
Facevamo finta che la carne che c'era dentro fosse pollo.
Chúng tôi giả vờ thứ thịt trong đó là thịt gà.
Se colpiamo per sbaglio il ristorante, saremo sommersi da pollo fritto
Đúng vậy.Chúng ta sắp gần đến ngay hang ổ
Quando sono depressa mangio sempre pollo e birra.
Khi tôi buồn thì bắt buộc phải có bia.
La crescita della popolarità e dei consumi di ali di Buffalo e nei ristoranti che servono ali di pollo hanno portato negli anni 2010 a una reale e percepita carenza di ali di pollo negli Stati Uniti in determinati periodi.
Sự tăng trưởng phổ biến trong những năm gần đây trong tiêu thụ cánh và nhà hàng phục vụ cánh Buffalo đã dẫn đến sự thiếu hụt thực tế và nhận thức về cánh ở Hoa Kỳ trong một số thời điểm nhất định.
Un pollo nero che l'amministratore non poteva prendere, nero come la notte e come silenzioso, nemmeno gracidare, in attesa di Reynard, ancora andato a dormire nei prossimi appartamento.
Một con đen mà quản trị không thể nắm bắt, đen như đêm và như im lặng, thậm chí không croaking, đang chờ Reynard, vẫn còn đi ngủ trên kế tiếp căn hộ.
Sono un pollo!
Tôi là một siêu !

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pollo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.