polpo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polpo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polpo trong Tiếng Ý.

Từ polpo trong Tiếng Ý có các nghĩa là mực phủ, bạch tuộc, con mực phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polpo

mực phủ

noun

bạch tuộc

noun

Il polpo mi ha lasciato la mano e ha fatto questa maledettissima cosa.
Chú bạch tuộc làm một điều tồi tệ nhất khi đã rời khỏi tay tôi

con mực phủ

noun

Xem thêm ví dụ

Il polpo e'scappato ancora?
Con bạch tuộc lại xổng nữa à?
Il polpo gigante, al pari del calamaro gigante, può mimetizzarsi cambiando colore, può spostarsi nell’acqua usando la propulsione a getto e può sfuggire il pericolo lasciando dietro a sé una fitta nube d’inchiostro.
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
Anche un polpo!
Còn cả bạch tuộc nữa.
Ma in realtà il polpo gigante è schivo e si nasconde tra le rocce e le cavità del fondale marino.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
Polpo, cosa dobbiamo fare adesso?
Anh Tuộc, giờ ta phải làm sao đây?
Ero nel Golfo, stavo nuotando, e ho visto un piccolo polpo sul fondo.
Tôi bơi trong vịnh, và thấy một con bạch tuộc nhỏ dưới đáy.
E ricordo il mio primo vero contatto con un polpo, probabilmente all'età di cinque o sei anni.
Và tôi nhớ lần đầu tiên tôi chạm vào một con bạch tuộc là khi tôi khoảng năm, sáu tuổi.
Il polpo mi ha lasciato la mano e ha fatto questa maledettissima cosa.
Chú bạch tuộc làm một điều tồi tệ nhất khi đã rời khỏi tay tôi
Su... su un lato della barca c'e'disegnato un polpo blu.
Chiếc... thuyền có con bạch tuộc xanh vẽ trên mặt.
'Un polpo ha tre cuori'.
Một con bạch tuộc có 3 quả tim.
Il polpo è vivo!
Con bạch tuộc này còn sống!
Per esaltare le fragranze del polpo lo serviamo tiepido.
Để làm tăng hương vị, chúng tôi phục vụ bạch tuộc nóng.
Ah, all'improvviso voglio il polpo.
Tôi còn muốn ăn cả mực chiên nữa.
Il polpo di oggi arriva da...
Hôm nay có bạch tuộc từ...
Hey, questo è polpo o una polpetta di riso?
Này, cái này là bạch tuộc hay bánh gạo vậy?
Be', grazie per la placenta di polpo
Cám ơn em về nhau bạch tuột
E poi, secondo i naturalisti, un polpo lungo sei piedi avrebbe tentacoli di ventisette piedi.
Theo tính toán của các nhà tự nhiên học thì bạch tuộc dài hai mét phải có vòi dài hai mươi bảy mét.
Mi ci sono voluti mesi per il costume da polpo.
Bộ áo mực đã làm tôi mất nhiều tháng!
Se ti avvicinavi alla vasca del polpo, in particolare la mattina, prima che arrivasse gente, il polpo veniva fuori e ti guardava e tu pensavi "Sta veramente guardando me?
Nếu bạn đi đến một cái bể nuôi bạch tuộc, đặc biệt là vào sáng sớm, trước hết thảy mọi người, con bạch tuộc sẽ trồi lên nhìn bạn và bạn sẽ nghĩ, "Hắn đang thực sự nhìn mình à?
Il polpo sì.
Loài bạch tuộc thì có.
Placenta di polpo.
Nhau bạch tuột?
Ecco un polpo.
Đây là một con bạch tuộc.
Ad esempio, questo gamberetto rilascia sostanze bioluminescenti nell'acqua, nello stesso modo in cui una seppia o un polpo rilasciano inchiostro.
Ví dụ, con tôm này giải phóng chất hóa học phát quang sinh học vào nước giống cách một con mực hay một con bạch tuộc giải phóng đám mây mực

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polpo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.