polo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polo trong Tiếng Ý.

Từ polo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cực, Polo, Áo thun cổ bẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polo

cực

noun

I dati mostrano che i poli hanno invertito il loro campo magnetico.
Dữ liệu cũng cho thấy hai cực của trái đất đã đảo chiều từ trường.

Polo

noun (sport)

Siete mercenari vestiti con la polo
Mấy người chỉ là những tên ám sát trong chiếc áo Polo.

Áo thun cổ bẻ

(maglietta dotata di colletto chiuso da bottoni)

Xem thêm ví dụ

E la cosa più straordinaria che venne fuori da quella missione fu una forte marcatura per l'idrogeno nel cratere Shackelton sul polo sud della Luna.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
E'la nostra ultima notte al Polo Nord.
Đêm cuối của chúng ta ở Bắc Cực đấy.
E così, già a 9 anni sorvolavo da solo, diverse volte all'anno, il Polo Nord, solo per andare a scuola.
Thế nên, từ năm 9 tuổi tôi đã bay qua bay lại cực Bắc đôi ba lần một năm chỉ để đến trường.
Doveva continuare a camminare, per forza, e dopo 60 giorni sul ghiaccio ci trovavamo al Polo Nord.
Anh ta vẫn phải tiếp tục đi, và anh đã làm được, sau 60 ngày trên các khối băng, chúng tôi đã đứng trên Cực Bắc.
3 maggio 1952 – il tenente colonnello dell'Aeronautica degli Stati Uniti Joseph O. Fletcher, il tenente William P. Benedict e lo scienziato Albert P. Crary, a bordo di un aereo C-47 opportunamente modificato, compirono il primo atterraggio sul polo nord geografico.
Ngày 3 tháng 5 năm 1952, Trung tá Không quân Hoa Kỳ Joseph O. Fletcher và trung uý William P. Benedict, cùng với nhà khoa học Albert P. Crary, đã hạ cánh trên một chiếc C-47 Skytrain đã được chuyển đổi xuống Bắc Cực.
Questo rifugio è stato costruito da Robert Falcon Scott e dai suoi uomini quando arrivarono per la prima volta in Antartide durante la loro prima spedizione al Polo Sud.
Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam.
Non e'al Polo Nord.
Đó không phải là Bắc Cực.
Sono andato su al Polo Nord
Tôi đã đi lên Bắc Cực
L'11 Maggio dello scorso anno, Mi trovavo da solo sul Polo Nord geografico.
vào ngày 11 tháng 5 năm ngoái, Tôi 1 mình đứng trên đỉnh cực Bắc.
L'ammiraglio della US Navy Richard Evelyn Byrd fu il primo a sorvolare il polo sud, col pilota Bernt Balchen, il 20 novembre 1929.
Đô đốc Hoa Kỳ Richard Evelyn Byrd, với sự hỗ trợ của phi công Bernt Balchen, trở thành người đầu tiên bay qua Nam Cực ngày 29 tháng 11 năm 1929.
Ora, un giorno nell'estate del 2006, era in un luogo chiamato Fyles Leaf Bed, che è distante meno di 10 gradi di latitudine dal polo nord magnetico.
Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ.
Nel mese di agosto 2007, rivendicazioni territoriali del Canada nell'Artico sono state contestate dopo una spedizione sottomarina russa al Polo Nord; il Canada ha ritenuto che tale area fosse territorio sovrano dal 1925.
Vào tháng 8 năm 2007, tuyên bố chủ quyền đối với vùng Bắc Cực của Canada bị thử thách sau khi Nga tiến hành chiếm thám hiểm dưới nước đến Bắc Cực; kể từ năm 1925 thì Canada nhìn nhận khu vực này thuộc chủ quyền lãnh thổ của mình.
L'acqua al Polo Nord si trova a meno 1,7.
Và nước ở trên Bắc Cực ở âm 1.7 độ C.
A cosa si riferiva Polo?
Điều cuối cùng Caesar nói là gì?
La mancanza di calore diretto dal Sole, combinato con l'elevata altitudine (intorno ai 2 800 m sul livello del mare) fa sì che nel polo sud si registri uno dei climi più rigidi di tutto il pianeta.
Việc nhận được ít năng lượng từ mặt trời cộng với độ cao địa hình (Nam Cực là lục địa cao nhất thế giới với 2,800m trên mực nước biển) làm cho Nam Cực có khí hậu lạnh nhất trên địa cầu ).
Allora i nostri matematici si presentano e dicono: "Esiste questo oggetto chiamato sfera e le linee si incontrano al polo nord e al polo sud."
Rồi các nhà toán học của ta tiến tới và nói: "Tồn tại 1 khối cầu và các đường thẳng gặp nhau tại cực bắc và cực nam."
La pecora di Marco Polo (Ovis ammon polii) è una sottospecie di pecora, per la precisione di argali, che prende il nome dal famoso esploratore Marco Polo, il quale descrisse questa specie durante l'attraversamento del Pamir (gli antichi monti Imeoni) nel 1271.
Cừu Marco Polo, một phụ loài của Ovis aries, được đặt theo tên nhà thám hiểm, người đã miêu tả nó khi ông đi qua Pamir (Núi Imeon cổ) năm 1271.
Scott è partito più di un centinaio di anni fa per cercare di diventare la prima persona a raggiungere il Polo Sud.
Chỉ khoảng hơn 100 năm trước Scott đặt ra quyết tâm trở thành người đầu tiên đến được Nam Cực.
Quando siamo arrivati al Polo Sud ci siamo stretti nella tenda a 45 sotto zero, non lo dimenticherò mai.
Chúng tôi co cụm trong cái lều, Hôm đó lạnh - 45 độ. Tôi không bao giờ quên được.
Delle nove persone nella storia che avevano tentato il viaggio prima di noi, nessuna era arrivata al Polo e rientrata, e cinque erano morte durante il viaggio.
Trong 9 người trong lịch sử đã cố gắng thực hiện hành trình này trước chúng tôi, không ai đi được tới cực và trở lại, và năm người đã chết trong quá trình đó.
Da dove viene questo tuo amore per le storie di uomini intrappolati al Polo Nord?
Em đam mê điều gì về câu chuyện nhưng con người mắc kẹt ở Bắc Cực?
Oggi i satelliti meteorologici orbitano intorno alla terra da un polo all’altro, mentre quelli geostazionari rimangono in una posizione fissa sopra la superficie terrestre e controllano di continuo una determinata parte del mondo.
Ngày nay các vệ tinh khí tượng bay theo quỹ đạo trái đất từ cực này đến cực kia, trong khi các vệ tinh địa tĩnh thì giữ một vị trí cố định trên mặt của trái đất và liên tục giám sát phần trái đất nằm trong phạm vi nhìn thấy của chúng.
Nel 1958 Martie ed io assistemmo alla più grande assemblea mai tenuta dai testimoni di Geova, allo Yankee Stadium e al Polo Grounds di New York.
Vào năm 1958, Martie và tôi tham dự hội nghị lớn nhất chưa từng có của Nhân-chứng Giê-hô-va tại Vận động trường Yankee và Polo Grounds ở Nữu Ước.
Infatti in estate al Polo Nord il sole non tramonta mai.
Trong thực tế, vào mùa hè tại Bắc cực, mặt trời không bao giờ lặn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.