polpaccio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polpaccio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polpaccio trong Tiếng Ý.
Từ polpaccio trong Tiếng Ý có nghĩa là bắp chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polpaccio
bắp chânnoun E proprio qui, ce n'è uno che traversa il retro di un polpaccio. và ngay đây, có một vết xé ngang qua bắp chân sau. |
Xem thêm ví dụ
E sono diventati eleganti, e snelli le cosce non ce le hanno; hanno un elegante polpaccio sopra l'altro. Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả. |
Notate questo contrasto: mentre una sola cellula cerebrale può comandare 2.000 fibre muscolari nel polpaccio di un atleta, le cellule cerebrali che controllano la laringe comandano solo 2 o 3 fibre muscolari ciascuna. Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi. |
Stivali che si estendeva fino a metà polpaccio, e che sono stati tagliati in corrispondenza del top con ricca pelliccia marrone, completato l'impressione di opulenza barbara che è stata suggerita da tutto il suo aspetto. Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình. |
Riguardo alle proprie misure atletiche Schwarzenegger ha affermato: "Al vertice della mia carriera avevo polpacci di 20 pollici, cosce di 28.5, 34 pollici di vita, petto di 57 e braccia di 22 pollici". Schwarzenegger đã nói như sau về các kích thước của mình: "Thời đỉnh cao sự nghiệp, bắp chân tôi 20 inches, bắp đùi 28.5 inches, eo 34 inches, ngực 57 inches, và bắp tay 22-inch." |
Ho riparato il muscolo del polpaccio il meglio che potevo, ma probabilmente avra'un danno al nervo. Tôi đã cố hết sức chữa bắp chân cậu ta, nhưng có lẽ sẽ bị tổn thương thần kinh. |
I polpacci erano grossi pezzi di metallo con tubi legati insieme per le caviglie e un piede giallo di gomma con un elastico in rilievo dalla punta del piede alla caviglia per sembrare una vena. Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá để trông như mạch máu. |
E proprio qui, ce n'è uno che traversa il retro di un polpaccio. và ngay đây, có một vết xé ngang qua bắp chân sau. |
Matthew è attratto da donne con i polpacci muscolosi. Matthew bị thu hút bởi những người phụ nữ có bắp chân rắn chắc. |
Il vestito della ragazza, i suoi polpacci, li segui in un corridoio che porta a una grande sala piena di quadri. Váy của cô gái, bắp chân cô ấy dẫn anh thông qua một hành lang vào một căn phòng rộng lớn với những bức tranh. |
Ognuno di noi ricevette un sacco sporco su cui dormire e di notte i topi ci rosicchiavano i polpacci. Mỗi người chúng tôi được phát cho một cái bao bẩn thỉu để ngủ, và ban đêm chuột gặm bắp chân chúng tôi. |
E sono diventati eleganti, e snelli -- le cosce non ce le hanno; hanno un elegante polpaccio sopra l'altro. Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả. |
Poi, a pieno appoggio, l'arto bionico produce forze e momenti elevati per sollevare la persona e consentire il passo, paragonabili a come funzionano i muscoli nella zona del polpaccio. Khi cả bàn chân chạm đất, chi sẽ tạo mô men xoắn và lực đẩy để nâng người vào thế bước tới, giống cách hoạt động của cơ ở bắp chân. |
Ora ha sensibilita'fino al polpaccio. Giờ anh ta đã có cảm giác đến bắp đùi. |
Sua signoria ha un pregiudizio contro l'animale, a causa di essere morsi da lui nel il polpaccio della gamba. " Chủ quyền của ông đã thành kiến chống lại các động vật trên tài khoản của bị cắn anh ta trong bắp chân. " |
Mentre Crash si fa notare con dell'edera che sottolinea i polpacci. còn Crash thì đeo một loai dây đeo tinh tế tôn vinh bắp chân gợi cảm. |
Tieni fermo il polpaccio, Pete. Giữ yên cái chân, Pete. |
I polpacci erano grossi blocchi di metallo con tubi imbullonati alle caviglie e il piede, in gomma gialla, aveva una striscia in gomma sollevata, dal dito alla caviglia a mo ́ di vena. Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá mô phỏng mạch máu. |
E la cosa divertente è che hanno incontrato bambine e hanno chiesto loro cosa volevano vedere nelle bambole, e vedete, hanno polpacci e gomiti che si piegano perché possano fare cose da supereoi. Và điều khôi hài là, họ đã gặp các bé gái và hỏi các cô bé xem muốn thấy gì ở búp bê, và bạn có thể thấy đấy, các búp bê này có bắp chân và khuỷu tay có thể bẻ được nên có thể làm được các thứ siêu anh hùng làm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polpaccio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới polpaccio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.