pop music trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pop music trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pop music trong Tiếng Anh.

Từ pop music trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhạc pop, Pop, pop. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pop music

nhạc pop

noun

When was the last time you tuned in your radio to pop music?
Lần cuối cậu bật radio để nghe nhạc pop là khi nào?

Pop

noun (genre of popular music which originated in its modern form in the late-1950s, deriving from rock and roll)

When was the last time you tuned in your radio to pop music?
Lần cuối cậu bật radio để nghe nhạc pop là khi nào?

pop

noun

When was the last time you tuned in your radio to pop music?
Lần cuối cậu bật radio để nghe nhạc pop là khi nào?

Xem thêm ví dụ

The song itself is a lively up-tempo song, that sounds similar to older pop music.
Bài hát là một ca khúc có nhịp điệu sôi động, âm thanh giống với nhạc pop xưa.
Radio Love FM 97.5 MHz - Cambodia's local western pop music radio station.
Radio Love FM 97.5 MHz - đài phát thanh nhạc pop phương Tây trong địa phương của Campuchia.
He showed a talent for improvisation, became fond of pop music and began to write songs.
Anh đã cho thấy tài năng của mình đối với ngẫu hứng âm nhạc, trở nên thích thể loại nhạc pop và bắt đầu sáng tác bài hát.
French pop music is pop music sung in the French language.
Nhạc pop tiếng Pháp hay nhạc pop Pháp ngữ (tiếng Pháp: Pop française) là dòng nhạc pop được hát bằng tiếng Pháp.
She remarked that she attempted to include their musical styles on the album, blending them with pop music.
Cô nhận xét rằng cô đã cố gắng đưa phong cách âm nhạc của họ vào trong album và pha trộn chúng với nhạc pop.
In rock/pop music, Telex, Front 242, K's Choice, Hooverphonic, Zap Mama, Soulwax and dEUS are well known.
Trong thể loại nhạc rock/pop, Telex, Front 242, K's Choice, Hooverphonic, Zap Mama, Soulwax và dEUS cũng nổi tiếng.
With ABBA, Sweden entered into a new era, in which Swedish pop music gained international prominence.
Với ABBA, nền âm nhạc Thụy Điển bước vào một kỷ nguyên mới, khi mà nhạc pop Thụy Điển đạt được danh tiếng ở tầm quốc tế.
Latin pop usually combines upbeat Latin music with American pop music.
Nhạc pop Latinh thường kết hợp âm nhạc Latinh lạc quan, vui vẻ với nhạc pop Mỹ.
Naomi is credited with being among the forerunners of Cameroonian pop music, particularly in the diaspora.
Naomi được ghi nhận là một trong những người đi đầu của âm nhạc pop Cameroon, đặc biệt là trong cộng đồng người di cư.
Decadence, promiscuity, pop music.
Sự suy đồi, hỗn loạn, bừa bãi, nhạc pop.
Iran's western-influenced pop music emerged by the 1950s.
Dòng nhạc pop chịu ảnh hưởng phương Tây của Iran nổi lên vào thập niên 1950.
Critics noted references and similarities to 1980s pop music throughout the album.
Giới phê bình đề bật những ngụ ý và điểm tương đồng với âm nhạc thập niên 1980 trong xuyên suốt album.
In 2010, MTV Portugal ranked Eminem the seventh-biggest icon in pop-music history.
Vào năm 2010, MTV Bồ Đào Nha chọn Eminem là biểu tượng lớn thứ 7 trong lịch sử nhạc pop.
ABBA songwriter Björn Ulvaeus remarked "It is a wonderful track—100 per cent solid pop music."
Tác giả Björn Ulvaeus từ nhóm ABBA nhận xét "Đây là một bài hát kỳ diệu—100% đậm chất pop."
During the 1950s and 1960s, the electric guitar became the most important instrument in pop music.
Trong năm 1950 và 1960, guitar điện đã trở thành nhạc cụ quan trọng nhất trong nhạc pop.
When was the last time you tuned in your radio to pop music?
Lần cuối cậu bật radio để nghe nhạc pop là khi nào?
The album is mainly rooted on pop music, specifically synth-pop.
Về phần nhạc, album chủ yếu có chất nhạc pop, đặc biệt là synth-pop.
In March 2018, Poppy performed at the Japanese pop music festival, Popspring.
Vào tháng 3 năm 2018, Poppy đã tham gia biểu diễn tại lễ hội nhạc pop Nhật Bản Popspring.
The Cebu Pop Music Festival is an annual music festival, founded in 1980, showcasing Cebuano language pop songs.
Lễ hội nhạc pop Cebu được tổ chức thường niên từ năm 1980, biễu diễn các bài hát nhạc pop bằng tiếng Cebu.
The Shanghai pop music industry then took pop music to Hong Kong and in the 1970s developed cantopop.
Ngành công nghiệp nhạc pop Thượng Hải sau đó đã đưa nhạc pop tới Hồng Kông và trong những năm 1970 phát triển nên thể loại nhạc Cantopop.
This was also in the pop field, but did not specify pop music.
Đây cũng là hạng mục trong lĩnh vực nhạc pop, nhưng không chỉ rõ nhạc pop.
Dion is often regarded as one of pop music's most influential voices.
Dion thường được công nhận là một trong những giọng ca popsức ảnh hưởng mạnh mẽ nhất.
In October 2, 2016, he represented Vietnam for Asian Pop Music Concert 2016 in Korea.
Ngày 2 tháng 10 năm 2016, Đan Trường đại diện Việt Nam tham dự liên hoan âm nhạc Asian Pop Music Concert 2016 diễn ra tại Hàn Quốc.
Pop music website Idolator's Sam Lansky opined that the "weird trap-lite" of the song "never quite coalesces".
Sam Lansky của trang web nhạc pop Idolator nói rằng "một chiếc bẫy mang hình thái khác thường" của bài hát "không bao giờ hoàn toàn liền lại được".
They get promoted from racialized black music to universal pop music in an economically driven process of racial transcendence."
Họ được quảng bá từ sự phân biệt dòng nhạc da màu sang nhạc pop đại chúng trong một quá trình kinh tế theo định hướng đa chủng tộc."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pop music trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.