rock and roll trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rock and roll trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rock and roll trong Tiếng Anh.

Từ rock and roll trong Tiếng Anh có nghĩa là rock and roll. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rock and roll

rock and roll

verb (genre of popular music)

And he is ready to rock and roll!
Và anh ấy đã sẵn sàng rock and roll!

Xem thêm ví dụ

The Rock and Roll Hall of Fame paid $6,000 to taxidermist Sergio Vigilato to preserve the dress.
Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll chia trả 6.000 đô-la Mỹ cho Sergio Vigilato để bảo quản chiếc váy.
I think Save Rock and Roll was a little more broader when it came to that."
Tôi nghĩ rằng Save Rock and Roll mang tính khái quát hơn một chút khi nhắc đến vấn đề này."
This rock and roll idea of yours is old hat.
Ý kiến " rock and roll " của cậu xưa quá rồi.
Traditional flamenco had been displaced in Spain in the 1950s and 1960s by rock-and-roll.
Nhạc cổ điển flamenco hầu như trong các thập niên 1950 và 1960 đã được thay thế bởi rock-and-roll.
"Eric Clapton pulls out of rock and roll gig". entertainment.oneindia.in.
Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016. ^ “Eric Clapton pulls out of rock and roll gig”. entertainment.oneindia.in.
The band was inducted into the Rock and Roll Hall of Fame in 1996 by Patti Smith.
The Velvet Underground có tên trong Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll vào năm 1996 qua lời dẫn của Patti Smith.
"Save Rock And Roll".
Chúng nhiều hơn Save Rock and Roll.
Rock and Roll Paradise.
Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll.
Save Rock And Roll is the fifth studio album by American rock band Fall Out Boy.
Save Rock and Roll (gọi tắt là Save Rn'R) là album phòng thu thứ năm của ban nhạc rock Mỹ Fall Out Boy.
Rock and roll.
Gắng lên nhé.
In recent years, she was seen as bridging the gap between rhythm and blues and rock and roll.
Trong những năm này, bà được ca ngợi là đã xóa bỏ đi ranh giới giữa blues và rock and roll.
He was a retired rock and roll star.
Đã về hưu rồi.
"Johnny B. Goode" is a 1958 rock-and-roll song written and first recorded by Chuck Berry.
"Johnny B. Goode" là ca khúc rock and roll năm 1958 được sáng tác và trình bày bởi Chuck Berry.
If he's into sex, drugs and rock and roll can't be that far behind.
Nếu vậy thì ma túy và R'n'R không xa lắm đâu.
HRC is known for its collection of rock-and-roll memorabilia.
HRC được biết đến với bộ sưu tập kỷ vật rock-and-roll.
Rock and roll.
Rock and roll.
I wanted to write a book about the murder of a retired rock and roll star.
Tôi muốn viết một cuốn sách về vụ một ngôi sao nhạc Rock bị ám sát.
And he is ready to rock and roll!
Và anh ấy đã sẵn sàng quẩy!
Rock and roll!
Rock and roll!
These beardos pay $ 5 a song to listen to old fleabags sing rock and roll music.
Lũ râu xồm này trả 5 đồng một bài để nghe mấy lão khọ già này hát nhạc rock roll.
Woodstock, 1969: Rolling Stone Magazine said this changed the history of rock and roll.
Woodstock, 1969: Tạp chí Rolling Stone nói rằng: điều này đã làm thay đổi lịch sử của Rock & Roll.
That's our little rock and roll.
Tiểu thư Rock N Roll của cô chú đấy.
Dad, this is really a rock and rolling ride, isn't it?
Tía ơi, đây thực sự là chuyến đi lúc lắc và lăn tròn phải không?
I thought he was a rock and roll star.
Anh nói anh ta là ngôi sao nhạc Rock mà.
Shannon was inducted into the Rock and Roll Hall of Fame as a member of Double Trouble in 2015.
Ông được vinh danh trong Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll cùng Double Trouble năm 2015.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rock and roll trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.