popular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ popular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ popular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bình nhân, nhân dân, nổi tiếng, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ popular

bình nhân

adjective

nhân dân

noun

Lo llevaré a enfrentar la justicia popular.
Tôi sẽ đưa ông tới đối mặt với công lý của nhân dân.

nổi tiếng

adjective

Llevaban chaquetas con las mangas remangadas como unas monologuistas, y eran los populares.
Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng.

phổ biến

adjective

Lamentablemente, esa parece ser una actitud muy popular hoy día.
Rủi thay, điều này dường như là một thái độ khá phổ biến hiện nay.

Xem thêm ví dụ

Pero antes de eso veamos la cultura popular.
Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập.
La sequía en China de 2010 y 2011 fue un desastre natural que empezó a finales de 2010 e impactó ocho provincias en el norte de la República Popular China (RPC).
Hạn hán Trung Quốc 2010–2011 là một đợt hạn hán bắt đầu vào cuối năm 2010 và ảnh hưởng lên 8 tỉnh phía Bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Las composiciones ambient suelen ser bastante largas, mucho más que las de los géneros musicales más comerciales y populares.
Những nhạc khúc ambient thường dài, dài hơn nhiều so với những dạng nhạc phổ biến, đại chúng.
En una economía lenta como la nuestra volver a habitar es una de las estrategias más populares.
Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.
Como parte de este cambio, el 1 de abril de 2004, el aeropuerto internacional de New Tokyo pasó a llamarse oficialmente aeropuerto internacional de Narita, lo que refleja su denominación popular desde su apertura.
Ngày 1 tháng 4 năm 2004, Sân bay quốc tế mới Tokyo đã được tư nhân hóa và chính thức đổi tên thành Sân bay quốc tế Narita, phản ánh mệnh danh nổi tiếng của nó kể từ khi mở cửa.
13 En la actualidad, es preciso que el cristiano evite costumbres que, aunque son muy populares, se fundan en creencias religiosas que violan los principios bíblicos.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
Por extraño que parezca, la imagen a la derecha sigue siendo un lugar turístico muy popular para bucear en la isla de Maui, a pesar de haber perdido la mayor parte de su capa de coral en la última década.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
Antonio López de Santa Anna, quien en ese entonces era la autoridad mexicana más popular.
Tướng Antonio Lopez de Santa Anna là một nhân vật có ảnh hưởng lớn đối với nền chính trị của México thời gian này.
La transferencia de la soberanía de Macao fue un acontecimiento histórico significativo en Macao, ya que regresó de Macao a la República Popular de China.
Việc chuyển giao chủ quyền của Ma Cao là một sự kiện lịch sử quan trọng ở Ma Cao, khi nó trả lại Ma Cao cho Trung Quốc.
Sin embargo, en Papúa Nueva Guinea y Fiyi, las misiones locales son conocidas como "Misión Comercial de la República de China (Taiwán) en Papua Nueva Guinea" y "Misión Comercial de la República de China (Taiwán) en la República De Fiji" respectivamente, a pesar de que ambos países tienen relaciones diplomáticas con la República Popular de China.
Tuy nhiên, tại Papua New Guinea và Fiji, phái bộ tại địa phương mang tên "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại Papua New Guinea" và "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại nước Cộng hòa Fiji", dù hai quốc gia đều có quan hệ ngoại giao với nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Una de las grabaciones más populares se titulaba “¿Es caliente el infierno?”.
Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?”
Grandes festivales de música al aire libre en el verano y el otoño son populares internacionalmente, tales como Glastonbury, V Festival, Reading y Leeds Festival.
Các lễ hội âm nhạc ngoài trời quy mô lớn trong mùa hè và mùa thu được tổ chức nhiều, chẳng hạn như Glastonbury, V Festival, và Reading and Leeds Festivals.
¿CÓMO pudo esta formidable obra resistir la prueba del tiempo hasta convertirse en el libro más popular de la historia?
Công trình xuất sắc này đã tồn tại qua sự thử thách của thời gian như thế nào để trở thành cuốn sách nổi tiếng nhất của nhân loại?
Perdón por ser popular.
Tôi xin lỗi vì mình nổi tiếng nhé.
Puedes ver los platos populares de tu restaurante en tu perfil de empresa de Google Maps para Android.
Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android.
Con esta función puede ajustar la puja por el contenido que nuestro sistema considere más popular, que suela generar más impresiones al día, que reciba más tráfico y con el que los espectadores interactúen más.
Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn.
Popular Science (en inglés).
Popular Science (bằng tiếng Anh).
Porque él era un líder izquierdista muy popular, por ello, el Gobierno central quería purgarlo. y él fue muy lindo, convenció a todo el pueblo chino, cuando en verdad era tan perverso.
Bởi Bạc Hy Lai là một lãnh đạo cánh trái rất được ủng hộ, chính quyền trung ương muốn thanh trừng ông ấy. Và họ rất khôn ngoan, họ đã thuyết phục tất cả người dân Trung Quốc tại sao Bạc Hy Lai lại tệ đến như vậy.
Y, ya saben, me hice muy popular.
Và, bạn biết đó, tôi thành ra nổi tiếng như cồn.
O el castigo: "Oh, Dios mío, no gusto, hay alguien más popular, oh Dios mío".
Hoặc là sự trừng phạt: "Ôi Chúa ơi, họ ghét tôi, có lẽ ai đó còn nổi tiếng hơn, ôi Chúa ơi."
Como pueden ver, estas obras son sobre planificación familiar, elección de acuerdo con la ley y propaganda institucional de la Asamblea Popular.
Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội.
Lutero se apoyaba tanto en Lyra que se hizo popular el refrán: “Si Lyra no hubiera tocado la lira, Lutero no habría bailado”.
Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”.
Entonces, ¿buscó la variedad más popular de salsa de espagueti?
Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không?
No lo desean más que ser populares.
Bạn không muốn nó nhiều bằng việc bạn muốn trở nên sành điệu.
¿Una guerra popular?
Chiến tranh nhân dân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.