porcentaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porcentaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porcentaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ porcentaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ký hiệu Phần trăm, phần trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porcentaje

Ký hiệu Phần trăm

noun (número asociado a una razón, que representa una cantidad dada como una fracción en 100 partes)

phần trăm

noun

Nada de porcentajes de las entradas, nada de bonos por ganar, y lo quiero en efectivo por adelantado.
Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước.

Xem thêm ví dụ

El porcentaje de clics (CTR) esperado es uno de los componentes de calidad del ranking de los anuncios.
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
Cuando usas pujas de CPC con campañas de Hotel Ads, puedes pujar una cantidad fija o un porcentaje del precio de la habitación.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Es simplemente el porcentaje de la población que concuerda en que se puede confiar en las personas.
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
Las tasas de redención promediaron 21,1% cuando se calculó como porcentaje de las ventas totales, y 67,6% cuando se calculó como un porcentaje de las ventas incrementales.
Tỷ lệ mua lại trung bình 21,1% khi được tính theo tỷ lệ phần trăm của tổng doanh số và 67,6% khi được tính theo tỷ lệ phần trăm của doanh số gia tăng.
Esta prueba solo afecta a un pequeño porcentaje de usuarios que visitan algunos sitios web con el estado "No se ha superado".
Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”.
Sin embargo, algunos estudios mencionan que solo un pequeño porcentaje de las personas que creen sufrir una alergia alimentaria han sido diagnosticadas por un médico.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
Es cierto que todos los años se expulsa de la congregación cristiana a miles de personas, pero aun así, constituyen tan solo un pequeño porcentaje de los casi cinco millones de Testigos de todo el mundo.
Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới.
Normalmente, cuando las páginas de destino para dispositivos móviles son muy rápidas, se reducen los porcentajes de abandono y de rebote de los sitios web, lo que a su vez puede aumentar las conversiones y mejorar el rendimiento global de los anuncios.
Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo.
El porcentaje de personas que dicen que no pertenecen a ninguna religión se ha incrementado del 26% en 1980 al 42% en el año 2000 (Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 [Evolución de los valores de los franceses: 1980 a 2000]).
Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000).
Por ejemplo, si un editor contrata la entrega de 100.000.000 impresiones visibles, podrían ser necesarias 150.000.000 impresiones (entre impresiones visibles y no visibles) para lograr este objetivo si el editor tiene un porcentaje de visibilidad de tan solo el 67%.
Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%.
Puedes realizar un seguimiento del porcentaje finalizado de una traducción consultando el valor “% completado”.
Bạn có thể theo dõi tiến độ của mình với một bản dịch bằng cách xem "hoàn thành %".
Nada de porcentajes de las entradas, nada de bonos por ganar, y lo quiero en efectivo por adelantado.
Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước.
Un pequeño porcentaje de sitios web no admite parámetros de URL arbitrarios y muestra una página de error cuando se activa el etiquetado automático.
Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ.
Por su parte, en los experimentos de estilos nativos gana el grupo que obtenga un porcentaje de clics (CTR) más alto.
Đối với thử nghiệm kiểu gốc, nhóm có tỷ lệ nhấp (CTR) cao hơn sẽ thắng thử nghiệm.
La tabla muestra una lista de las últimas actualizaciones de su aplicación por número de versión y también indica el porcentaje de usuarios activos y de usuarios que no experimentaron fallas para cada versión.
Bảng này hiển thị danh sách bản phát hành mới nhất của ứng dụng theo số phiên bản, cho biết tỷ lệ phần trăm người dùng đang hoạt động và người dùng không gặp lỗi cho mỗi phiên bản.
Por ejemplo, una retención de 1 día indica el porcentaje de jugadores que volvieron al juego justo un día después de haber jugado por primera vez.
Ví dụ: Tỷ lệ giữ chân của Ngày 1 là phần trăm người chơi đã quay lại trò chơi chính xác một ngày sau lần chơi đầu tiên.
Y la mezcla que inhala el paciente necesita al menos cierto porcentaje de oxígeno o de lo contrario sería peligrosa.
Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm.
Algunas encuestas realizadas en Estados Unidos muestran que el porcentaje de creyentes en el infierno ha aumentado de un 53% en 1981 a un 60% en 1990.
Cuộc thăm dò tại Hoa Kỳ cho thấy số người tin nơi địa ngục đã tăng từ 53 phần trăm trong năm 1981 lên đến 60 phần trăm trong năm 1990.
Con la inserción de palabras clave, podrás crear anuncios más relevantes para los clientes e incrementar el porcentaje de clics (CTR).
Tính năng chèn từ khóa có thể giúp cho quảng cáo của bạn trở nên phù hợp hơn với khách hàng và giúp tăng tỷ lệ nhấp (CTR) của bạn.
El veneno en los escamosos ha sido históricamente considerado una rareza; mientras que se ha conocido en los Serpentes desde la antigüedad, el porcentaje real de especies de serpientes venenosas considerado era relativamente pequeño (alrededor del 25%).
Nọc ở bò sát có vảy theo dòng lịch sử từng được coi là chuyện hiếm; trong khi nó đã từng được biết đến ở rắn từ thời tiền sử, tỷ lệ phần trăm thực tế của các loài rắn được coi là có nọc độc là tương đối nhỏ (khoảng 25%).
Los informes de visualización del flujo de tráfico, incluidos los porcentajes de entrada, salida y conversiones, pueden diferir de los resultados de los informes predeterminados "Comportamiento" y "Conversión", que se basan en una muestra diferente.
Các báo cáo hình ảnh hóa luồng, bao gồm tỷ lệ truy cập, tỷ lệ thoát và tỷ lệ chuyển đổi có thể khác với các kết quả trong báo cáo Hành vi và báo cáo Chuyển đổi mặc định, do các báo cáo này được dựa trên một tập hợp mẫu khác.
¿Qué porcentaje de tus beneficios pierdes con los sobornos?
Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?
Consejo: La métrica % de salidas de búsqueda puede considerarse equivalente, en términos de búsquedas en el sitio, a Porcentaje de rebote, que indica cuántos usuarios han abandonado el sitio después de ver solo una página.
(Mẹo: Bạn có thể nghĩ về chỉ số % Số lần thoát tìm kiếm như là chỉ số tương đương với Tỷ lệ số trang không truy cập, cho bạn biết có bao nhiêu người dùng rời trang web của bạn sau khi xem chỉ một trang duy nhất, trong tìm kiếm trang web.
Por ejemplo, si el día 5 retiene el mismo porcentaje de usuarios en todas las cohortes, puede que eso indique una continuidad en la experiencia de usuario.
Ví dụ: nếu bạn đang giữ chân phần trăm người dùng giống nhau trên tất cả các nhóm vào Ngày 5, thì điều đó có thể cho biết tính nhất quán an toàn trong trải nghiệm người dùng.
Y, de esos, solo un pequeño porcentaje se hace viral, recibe infinidad de visitas y gana moméntum cultural.
Và trong số đó, chỉ có một tỉ lệ ít ỏi trở nên phổ biến, nhận được nhiều lượt xem, và trở thành một hiện tượng về văn hóa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porcentaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.