por todo ello trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por todo ello trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por todo ello trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por todo ello trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành ra, do đó, vậy nên, bởi vậy, vì thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por todo ello

thành ra

(therefore)

do đó

(therefore)

vậy nên

(therefore)

bởi vậy

(therefore)

vì thế

(therefore)

Xem thêm ví dụ

Por todo ello, establecer relaciones amistosas quizás requiera tiempo y paciencia.
Do đó cần có thời gian và kiên nhẫn mới lập được quan hệ thân thiện với người khác.
Por todo ello, la enseñanza de Cristo tenía que ser fascinante, muy entendible y fácil de recordar.
Do đó, sự dạy dỗ của Chúa Giê-su cần phải gây ấn tượng sâu sắc, hiểu được rõ ràng, và dễ nhớ.
Por todo ello son dignos de nuestro reconocimiento.
Vì những điều đó họ xứng đáng được chúng ta khen ngợi.
Por todo ello, surgen dos preguntas lógicas: ¿por qué está tan extendido el engaño en nuestros tiempos, y cómo podemos protegernos de él?
Hai câu hỏi tất nhiên được đặt ra là: Tại sao sự gian dối lại phổ biến như thế ngày nay, và làm thế nào chúng ta có thể đề phòng để không bị lừa?
Por ello, todo el mundo finalmente lo adorará.
Vì điều này, cả thế gian cuối cùng sẽ thờ phượng Ngài.
Por ello, todo este episodio reviste una gran importancia. (Lucas 2:48, 49.)
Vì vậy, toàn thể câu chuyện này là một sự kiện có tầm quan trọng to lớn (Lu-ca 2:48, 49).
Todo ello por un breve período de tormentas.
Tất cả thảm cảnh này gây ra chỉ bởi một trận bão ngắn ngủi.
Estoy pagando por ello, y sobre todo de las mujeres rubias.
Mình đã 'phải trả giá về chuyện đó, và nhất là loại đàn bà tóc hung vàng.
Eso requiere un gran cambio de corazón37 y constante mejoramiento personal 38. Las bendiciones que obtenemos por ello valen todo el esfuerzo que hagamos39.
Điều đó đòi hỏi một sự thay đổi lớn lao trong lòng37 và một sự cải tiến cá nhân lâu dài.38 Các phước lành có được từ sự thay đổi trong lòng đều đáng với tất cả các nỗ lực đã bỏ ra.39
Por ello, aún lo arriesgarán todo: de Puerto Blanco a la puerta de Ramsay.
Người dân vẫn sẽ liều mình vì nhà Stark từ Bạch Cảng cho tới tận trong thành trì nhà Bolton.
Además, impartimos clases de alfabetización por todo el mundo y, gracias a ello, millones han aprendido a leer y escribir.
Chúng tôi cũng tổ chức lớp học xóa mù chữ tại nhiều nơi trên thế giới để giúp hàng ngàn người biết đọc biết viết.
Por ello podemos recibir todo lo que Dios tiene, que se nos dice que es más grande que todos los tesoros combinados de la tierra22. ¿Se imaginan?
Vì như vậy, chúng ta có thể nhận được tất cả những gì Thượng Đế có, mà chúng ta được cho biết những điều đó là lớn lao hơn tất cả những kho báu được kết hợp lại của thế gian này.22 Các anh chị em có thể nào tưởng tượng nổi không?
De toda la humanidad que more en el Paraíso terrestre, ¿en qué sentido será singular el privilegio y la experiencia por la que habrá pasado la “gran multitud”, y a quién debemos todo nuestro agradecimiento por ello?
Đặc ân cùng kinh-nghiệm của họ có một không hai như thế nào ở trong vòng tất cả những ai sẽ sinh sống trong Địa-đàng trên đất, và chỉ có ai mới đáng được tạ ơn?
Por ello me merezco una celebración a todo dar.
Vậy, tôi xứng đáng có một ngày kỷ niệm thực sự.
Por ello es posible que de adultos eviten todo tipo de relación estrecha.
Sau này, khi trưởng thành, chúng có thể không muốn tạo dựng những mối quan hệ mật thiết.
Una adolescente de nombre Stephanie dice sobre su educación: “No tengo tiempo suficiente para hacer todo lo que quiero, y por ello me impaciento”.
Một thiếu nữ tên Stephanie nói về việc học của em như sau: “Tôi không có đủ thời gian để làm mọi điều mình muốn, và điều đó khiến tôi thiếu kiên nhẫn”.
Todo ello era servicio sagrado a Jehová, y por eso me sentía satisfecha y feliz”.
Những công việc ấy đều là thánh và mang lại cho tôi hạnh phúc cũng như sự thỏa lòng”.
Aunque es posible que demos todo ello por sentado, un libro para ingenieros acústicos comenta: “Ahora bien, al estudiar el sistema auditivo humano en detalle, es difícil no llegar a la conclusión de que sus intrincadas funciones y estructuras son resultado del diseño de una mano benefactora”.
Chúng ta có thể ít để ý đến điều ấy, song một quyển sách dành cho các kỹ sư âm thanh bình luận: “Tuy nhiên, khi xem xét chi tiết hệ thính giác của con người, thì khó mà tránh khỏi kết luận rằng các kết cấu và chức năng phức tạp của nó cho thấy có một bàn tay từ thiện thiết kế ra”.
Y por ello no es del todo correcto que en las nuevas traducciones de la Biblia se escriba como un nombre más este nombre, que para Israel es siempre misterioso e impronunciable”.
Vì thế, các bản dịch Kinh Thánh gần đây đã sai khi viết danh này—danh mà người Y-sơ-ra-ên luôn xem là mầu nhiệm và cấm kỵ—như tên của một người tầm thường”.
Por ello, Pablo seguidamente denomina a Jehová “el Dios de todo consuelo”.
Vì vậy, Phao-lô nói tiếp và tả Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”.
Por ello, el principio de la limpieza incide en casi todo aspecto de la vida”.
Như vậy, nguyên tắc về ‘sự tinh sạch’ ảnh hưởng đến hầu hết mọi khía cạnh đời sống”.
Por todo ello, constituye un magnífico ejemplo para nosotros.
Vì thế, ông là gương mẫu đáng cho chúng ta noi theo.
Sohrab pasó como sonámbulo por todo ello.
Sohrab mộng du qua tất cả những sự kiện đó.
Sin embargo, ya por entonces todo el equipamiento necesario para ello, incluyendo los vehículos, habían caído en el desuso y el deterioro, o se había dedicado a otros usos tras el derrumbe de la Unión Soviética.
Tuy nhiên, tới lúc đó tất cả các thiết bị cho cả hai thứ (gồm cả các thân tàu) đã ở trong tình trạng ọp ẹp hay bị sử dụng vào mục đích khác sau khi bị bỏ đi sau sự sụp đổ của Liên bang Xô Viết.
De hecho, comprendió muy bien a qué se refería, y por ello dijo a los sirvientes del banquete: “Todo cuanto [él] les diga, háganlo”.
Trên thực tế, bà hiểu ý Chúa Giê-su nên nói với người phục vụ: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por todo ello trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.