por un lado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por un lado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por un lado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por un lado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là một nữa, Một mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por un lado

một nữa

Một mặt

(on the one hand)

Xem thêm ví dụ

Bueno, por un lado, es la suma de las áreas de los cuadrados internos, ¿cierto?
Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ?
Por un lado, algunas personas que se relacionaban activamente con la congregación abandonaron la organización de Dios.
Trước tiên, một số người từng kết hợp tích cực với hội thánh đã từ bỏ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Por un lado, obtenemos beneficios físicos.
Trước hết, điều này có ảnh hưởng tốt đối với chúng ta về thể chất.
Y luego también pueden traer objetos existentes y capturarlos por un lado y transmitirlos por otro.
Và bạn cũng có thể đưa vào những vật thể có sẵn, và chúng sẽ được ghi lại ở đầu này và được chuyển tới đầu kia.
Por un lado, nunca deben ser reacios a decirles a sus hijos que los quieren.
Đừng bao giờ ngại ngùng cho con cái biết rằng bạn yêu chúng.
Por un lado deseas la seguridad para poder ir.
Một mặt bạn muốn sự an toàn, bảo đảm để có thể ra đi.
Como los números de un reloj nosotros fuimos por un lado, John fue por el otro.
Như kim đồng hồ, chúng tôi đi một hướng, John đi hướng còn lại.
Por un lado, tenemos 1,2 kilo y por el otro, 0,6 kilo.
Một bên, chúng ta có 1,2kg, và mặt kia là 0,6kg.
25 Por un lado, no toman partido en las guerras de las naciones.
25 Trước nhất, họ không đứng về phe nào trong các cuộc chiến của các nước.
Por un lado, mide casi siete pies de alto.
Một là, hắn cao gần 7 feet.
Por un lado, la India es una sociedad hindú, sin una tradición de homofobia.
Một mặt thì, Ấn Độ là xã hội Hinđu giáo, không có truyền thống định kiến với người đồng tính.
" Antes las cosas eran simples: estaban los buenos por un lado y los malos por el otro.
" Trước đây mọi chuyện khá đơn giản: bạn có những người tốt ở một bên và những kẻ xấu ở phía khác.
Por un lado, dejó de denominarse "una pequeña empresa de diseño web".
Nhờ đó, cô dừng gọi công ty của mình là một công ty nhỏ.
Por un lado, tienes que mantener a los individuos con antecedentes penales lejos de las posiciones importantes.
Đầu tiên, anh không được để những người có tiền án tiền sự giữ những vị trí quan trọng.
Por un lado, vimos que ella hizo llamadas regulares a su familia en Uganda.
Ví dụ như, chúng tôi thấy bà thường xuyên gọi cho gia đình ở Ugandan.
Por un lado está el proceso del deseo.
Một bên, tao có sự mong muốn.
Por un lado, con los rompecabezas, el fabricante ha asegurado que hay una solución.
Trước hết, với mảnh ghép, nhà chế tạo cam đoan có giải pháp cho vấn đề.
Probablemente era solo una alergia, pero, ¿por qué estaba roja solo por un lado del cuello?
Cô bé rất có thể chỉ bị dị ứng với cái gì đó, nhưng tại sao chỉ xuất hiện ở hai bên cổ, chứng phát ban chăng?
Este interruptor que dice, por un lado, inundación repentina, y por el otro, apagado.
Chiếc công tắc đèn này, một mặt có thể phát hiện được triều cường, (không chắc lắm) và mặt khác, tắt.
Cada planta está haciendo algo útil, importante, valioso, por un lado.
Mỗi loài cây cỏ đều có phần hữu ích, quan trọng, giá trị.
Por un lado, sirvió a Jesús lo mejor que pudo.
Bà hầu việc Chúa Giê-su hết khả năng.
Por un lado, me encantaba lo que hacía y el lugar de trabajo.
Một mặt, tôi thật sự thích công việc cũng như môi trường tại đây.
Por un lado, sabía que sus explicaciones bíblicas discrepaban sensiblemente de las enseñanzas tradicionales de la Iglesia.
Một lý do là ông biết những giải thích dựa trên Kinh Thánh của mình khác xa sự dạy dỗ được giáo hội chấp nhận.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por un lado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.