portico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portico trong Tiếng Ý.

Từ portico trong Tiếng Ý có các nghĩa là cổng, cổng xây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portico

cổng

noun

Ammazzato a fucilate nel suo stesso portico nella contea di Hudspeth.
Tay cầm súng tại cánh cổng dẫn vào quận Hudspeth.

cổng xây

noun

Xem thêm ví dụ

Entra ed esce dal cortile esterno con le tribù non sacerdotali, siede nel portico della porta orientale e provvede al popolo alcuni dei sacrifici da offrire.
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
Sto costruendo un portico per sedermici di sera fumare la pipa, bere caffè e guardare il tramonto.
Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn.
Sedevano fianco a fianco nel portico guardando il vicolo in condivisione e Chuck insegnava a Tim come identificare le macchine sotto copertura, come negoziare in una retata notturna della polizia, come e dove nascondersi.
Chúng sẽ ngồi cạnh nhau ở cổng sau nhìn ra ngoài con hẻm chung và Chuck dạy Tim cách nhận ra xe cảnh sát chìm, làm thế nào để thương lượng trong một cuộc đột kích ban đêm, làm sao và trốn ở đâu
I ginnasi erano complessi architettonici dotati di un ampio spazio centrale aperto destinato all’attività fisica, circondato da portici e altri ambienti coperti adibiti a biblioteche e aule per le lezioni.
Các tòa nhà của vận động trường được bố trí vòng quanh khoảng đất rộng để tập luyện, xung quanh là mái cổng và những khoảng đất khác có mái che được dùng làm thư viện và lớp học.
Salire sul portico dei Radley mi era bastato.
Chỉ đứng bên hàng hiên nhà Radley cũng đủ.
Portico
Hiên cửa
Ha detto che si costruiva il portico.
Little Bill nói ổng sẽ tiếp tục cất cái mái hiên.
Portico del Trono
Hiên để Ngai
Nel portico c’è un presepio con una Maria e un Giuseppe di plastica, tutte e due neri.
Trước cổng là cảnh máng cỏ với Đức mẹ Mary và Thánh cả Joseph làm bằng nhựa - cả hai đều da đen.
Sei ancora al portico?
Cháu đã đến cánh cửa chưa?
Ricordo che una sera di Halloween vidi un uomo seduto sotto il portico di casa sua che con orgoglio indossava la tunica e il cappuccio bianchi, tipici del Ku Klux Klan.
Tôi nhớ vào một đêm Halloween, tôi thấy một người đàn ông ngồi trước cửa nhà, khoác áo trắng và đội mũ trùm đầu như cách của thành viên KKK.
Li trovò a Betesda, una vasca con cinque portici vicino al mercato delle pecore, nota perché vi si radunavano gli afflitti.
Ngài tìm thấy họ ở Bê Tết Đa, cái ao với năm vòm cửa, gần cửa Chiên, rất nổi tiếng và thu hút những người đau khổ.
Ci incontriamo stasera per decidere quando dovremmo spegnere le luci del portico e andare la'.
Tối nay có buổi họp về việc tắt đèn lúc mấy giờ để đi chơi.
Alla fine della festa siamo usciti a passeggiare sotto i portici, camminando abbiamo raggiunto le rogge.
Khi tiệc tàn, chúng mình đã đi dạo dưới mái vòm, đi mãi cho đến khi tới kênh nước.
Boo ed io salimmo i gradini fino al portico.
Boo và tôi đi trên những bậc thềm đến hiên nhà.
Aggiunse che sarebbe stato felice di dormire sulla sedia a dondolo del portico.
Ông cho biết rằng ông sẵn sàng ngủ trên một cái ghế xích đu ở ngoài cổng.
2 Là, presso la Porta delle Pecore,+ c’è una piscina chiamata in ebraico Betzàta, con cinque portici.
2 Ở Giê-ru-sa-lem, tại Cổng Cừu+ có một cái hồ, tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Bết-da-tha.
L’ampia strada fiancheggiata da portici che ospitano le botteghe si svuota velocemente mentre la folla inferocita si fa sempre più numerosa e si riversa nel grande anfiteatro che può accogliere 25.000 spettatori.
Con đường rộng rãi với những cửa hàng buôn bán nhanh chóng trở nên vắng vẻ sau khi đám đông càng lúc càng lớn hơn điên cuồng quét qua và ùa vào đấu trường của thành phố, nơi có sức chứa lên đến 25.000 người.
Sembrava piu'il mio portico.
Xa cỡ hiên nhà tôi đấy.
In questa enorme piazza, circondata da portici, la gente svolgeva le sue normali attività commerciali.
Tại quảng trường to lớn này, mà xung quanh có những khu dạo chơi với mái che, là nơi các sinh hoạt diễn ra thường ngày.
Era inverno, 23 e Gesù camminava nel tempio, sotto il portico* di Salomone.
Lúc ấy là mùa đông, 23 và Chúa Giê-su đang đi trong đền thờ, ở Hành Lang Sa-lô-môn.
Sì. qui al portico!
Phải, ngay đây, ở cổng.
23 Dopo aver chiuso dietro di sé le porte della camera in terrazza serrandole con il chiavistello, Èud uscì dal portico.
23 Ê-hút đi ra theo lối hành lang,* đóng các cửa phòng trên sân thượng và khóa lại.
Portico reale
Hiên Cửa Hoàng Gia
L'ho visto sul portico con Judith.
Tôi thấy cậu ta bế Judith ở hiên nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.