portineria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portineria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portineria trong Tiếng Ý.

Từ portineria trong Tiếng Ý có các nghĩa là túp lều, chòi, phòng diễn viên, lều, gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portineria

túp lều

(lodge)

chòi

(gatehouse)

phòng diễn viên

lều

gửi

(lodge)

Xem thêm ví dụ

La portineria è vuota!
Không thấy anh ta ở bàn chỉ dẫn.
Per esempio, un giorno un uomo si recò alla filiale e lasciò in portineria una busta chiusa.
Thí dụ, một ngày nọ một người để lại một phong bì dán kín tại bàn tiếp đón ở văn phòng chi nhánh.
Dopo un po’ cominciai a lavorare in portineria; ovviamente ero anche il barbiere della famiglia Betel.
Ít lâu sau tôi bắt đầu làm việc tại quầy tiếp khách, và dĩ nhiên, tôi cũng làm thợ cắt tóc cho gia đình Bê-tên.
Esso comprende anche 8 hangar che hanno un'area totale di 69.598 m2, altri hangar per la manutenzione di Boeing 747 e Airbus A380 e una portineria per il servizio VIP di 1.200 m2.
Nó cũng bao gồm tám nhà chứa máy bay với tổng diện tích xây dựng 69.598 mét vuông và bảo trì cho các máy bay Boeing 747 và Airbus A380 và một cửa ngõ 1.200 mét vuông cho dịch vụ VIP.
Davanti a me un cancello rinforzato da filo spinato proteggeva una costruzione a metà tra una garitta e una portineria.
Trước mặt cháu, một cánh cổng kiên cố bọc dây thép gai bảo vệ một công trình nửa như chòi gác nửa như phòng trực.
Poi, il 5 luglio 1940, alle due del pomeriggio, mentre ero in portineria, arrivò un civile accompagnato da un soldato armato di fucile con la baionetta in canna.
Rồi vào ngày 5-7-1940, vào lúc hai giờ trưa, trong lúc tôi đang ngồi tại bàn tiếp khách, một thường dân xuất hiện, bên cạnh là một người lính mang súng lưỡi lê.
Forse potremmo perfino iniziare uno studio biblico e tenerlo nella portineria.
Chúng ta thậm chí có thể bắt đầu một học hỏi Kinh Thánh và điều khiển trong tiền sảnh của chung cư.
Ah, Mr Oldman, da lunedì il servizio di portineria verrà chiuso.
Ah, ông Oldman, từ thứ hai sẽ không còn người khuân vác.
Può ritirarli quando vuole in portineria.
Anh có thể lấy nó tại bàn tiếp tân.
Il ragazzo della portineria ti farà passare.
Cái thằng ở ban tiếp tân sẽ chỉ số phòng cho.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portineria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.