portone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portone trong Tiếng Ý.

Từ portone trong Tiếng Ý có các nghĩa là cửa, cổng, Cổng, của, Cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portone

cửa

(gate)

cổng

(gate)

Cổng

(gate)

của

(door)

Cửa

(door)

Xem thêm ví dụ

Poi questo pannello di vetro è lo stesso pannello di vetro che c'è in ogni portone americano della classe media.
Và tấm k này cũng giống như tấm kính có ở cửa trước của các gia đình trung lưu tại Mỹ.
Appena si avvicinarono al portone, questo “si aprì da sé”.
Lúc họ đến gần, “cổng tự động mở”.
" " Chiusa una porta, si apre un portone " ".
" Khi Chúa đóng cửa lại, ngài sẽ mở một cửa sổ khác "
Il posto è diventato un portone d'accesso alla comunità
Nó trở thành cổng trao đổi của cộng đồng.
L’angelo conduce quindi Pietro fuori della cella, passando proprio accanto ai soldati che la sorvegliano e varcando poi il massiccio portone di ferro, il quale ‘si apre da sé’.
Rồi thiên sứ dẫn Phi-e-rơ ra khỏi phòng giam, qua trước mặt các toán lính canh bên ngoài và đi qua cổng sắt đồ sộ, “cổng tự động mở”.
Quindi non mettetelo nel portone, mettetelo da qualche altre parte.
Nếu không để ở cửa trước, bạn có thể đặt nó ở một nơi nào đó khác đi.
Non aveva tirato su prima che lei sparato fuori dal portone e in esso.
Nó đã không kéo lên trước khi cô bị bắn ra khỏi cửa phòng và vào nó.
I diritti umani non si fermano al portone d’ingresso dell’ospedale.
Bạn không mất các nhân quyền này một khi bạn nhập viện.
Quindi se lo mettete in un portone, il design ne risente.
Vì thế nếu đặt nó ở cửa trước, thiết kế của bạn sẽ rất tồi.
L'hanno lasciato in una cesta davanti al portone dell'FBI.
Cậu ấy bị bỏ lại trong một cái giỏ, trên bậc thang ở FBI.
Chiudi quel portone, Amber.
Đóng cửa trước đi, Amber.
Il portone però era stato chiuso a chiave e nessuno riuscì a entrare.
Tuy nhiên, cửa nhà thờ đã khóa và không ai vào được.
Se accetta, scriva una X sul suo portone di casa.
Nếu đồng ý, hãy viết chữ X lên cửa trước.
Così abbiamo pensato " Ci saranno scrittori, editori, un sacco di gente una specie di comunità intorno all'ufficio, tutti i giorni perché non lasciamo aperto il portone in modo che dopo la scuola chi vuole possa ricevere un aiuto con i compiti in modo da abbattere il confine tra queste due comunità? "
Và chúng tôi đã nghĩ: " Mình sẽ đón chào những nhà văn, biên tập và mọi người trong ngành viết lách đến đây mỗi ngày. Thế sao ta không mở cửa trước cho học sinh đến đây sau khi tan học và giúp các em làm những bài tập làm văn, để có thể đồng thời hoà hợp hai cộng đồng vào cùng một lúc? "
Il portone centrale è "sorvegliato" da due leoni stilofori.
Cầu thang phía đông được "canh gác" bởi hai bên là hai con sư tử đá.
Sul portone Jake bacia sua moglie, ed è lampante che le vuole bene.
Jake hôn vợ ở ngưỡng cửa, và tình yêu của nó dành cho cô ấy quá rõ ràng.
Quindi l'hanno lasciata fuori il nostro portone?
Thế là họ bỏ cô ta lại trước cửa tu viện à?
Elizabeth si chiuse il portone di Danbury House alle spalle e si avviò lungo il viale.
Elizabeth đóng cánh cửa nhà Danbury sau cô và bước xuống con đường chính.
Aprite il portone!
Mở cửa ra!
Se accetta, scriva una X sul suo portone di casa
Nếu ông đồng ý, hãy viết chữ X lên cửa trước
Pare che non ci siano guardie neppure al portone.
Trông như cũng chả có lính gác nào ở cửa luôn.
A due portoni dalla famiglia di Floyd Mayweather.
Chỉ cách nhà của Floyd Mayweather hai nhà.
L'unica cosa che conta sono i 50 reporter che sono di fronte al portone dell'edificio e i 150 membri dello staff della campagna che non sanno se hanno ancora un lavoro.
Điều quan trọng là 50 phóng viên đang ở trước cửa nhà anh và 150 nhân của chiến dịch đang không biết họ có còn việc làm hay không.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.