porto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porto trong Tiếng Ý.

Từ porto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cảng, bến tàu, tiền cước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porto

cảng

noun (struttura atta a consentire l'approdo e l'ormeggio a imbarcazioni)

E'un piacere vedere il vecchio Titano ancora a guardia al porto.
Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng.

bến tàu

noun

Tu sei una trafficante e io ti lascio usare il mio porto.
Cô buôn ma túy, tôi cho phép cô sử dụng bến tàu của tôi.

tiền cước

verb

Xem thêm ví dụ

E se io porto a casa un altro tappeto, mia moglie mi uccide.
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
Ora te Ii porto.
Tôi sẽ giải chúng xuống.
Avvantaggiato dal fatto di essere situato nel punto di confluenza fra Reno e Neckar, il porto fluviale di Mannheim, con una superficie di 1.131 ettari, è uno dei porti interni più grandi d'Europa.
Do có điều kiện thuận lợi là ngã ba sông của Rhein và Neckar, Cảng Mannheim với diện tích 1.131 ha là một trong những cảng nội địa quan trọng nhất châu Âu.
Allora, io vado a buttare l'olio e porto Eddie agli allenamenti.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
Ti porto via.
Đi khỏi đây đi.
La Marina sta prendendo anche in considerazione mezzi non intrusivi per diminuire la perdita continua di olio evitando un ulteriore degrado ambientale del porto.
Hải quân Mỹ cũng cân nhắc những biện pháp không xâm lấn để giảm bớt việc dầu tiếp tục rò rỉ nhằm cải thiện điều kiện môi trường bên trong cảng.
Nel 1983, Stefano DiMera di "Il tempo della nostra vita" morì d'infarto, ma non veramente, perché nel 1984 morì quando la sua auto si inabissò nel porto, e tornò ancora nel 1985 con un tumore al cervello.
Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não.
Vi porto testimonianza che la tenera misericordia del Signore è a disposizione di tutti noi e che il Redentore d’Israele è ansioso di elargirci questo dono.
Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế.
I capitani di porto acquisivano queste conoscenze e le vendevano ai capitani di vascello.
Chủ các cảng tàu sẽ thu thập kiến thức đó và bán cho các thuyền trưởng.
La costruzione del ponte fu la soluzione proposta dall'ingegnere al problema della connessione delle due città senza bloccare il traffico navale lacustre del Porto di Bilbao e senza dover costruire massicce rampe per scavalcare il fiume.
Đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề nối giao thông giữa 2 thành phố ở 2 bờ sông khác nhau, mà không làm gián đoạn giao thông đường thủy của cảng Bilbao và không cần phải xây dựng các cơ cấu đường dốc dài.
Christian, porto quest'uomo nel mio ufficio, in un minuto saro'di ritorno..
Christian, dẫn anh này vào phòng tôi dùm, lát nữa tôi vào.
E'un piacere vedere il vecchio Titano ancora a guardia al porto.
Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng.
Chiamata “regina delle strade”, collegava Roma con Brundisium (l’attuale Brindisi), porto per l’Oriente.
Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông.
Potrebbero esserci marinai in attesa di una visita in qualche porto della vostra zona?
Có thể nào có những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không?
E non e' in un luogo esotico come una delle baie della luminescenza a Porto Rico, questo e' stato girato nel porto di San Diego.
Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego.
Porto in dono un pacchetto per te.
Có vài đồ mới được gửi tới cho cô này.
Nella sua struttura attuale il ponte si estende da Dawes Point sul lato meridionale del porto a Milsons Point sulla riva settentrionale, nel punto esatto suggerito la prima volta!
Ngày nay, cây cầu này vươn dài từ Dawes Point ở phía nam hải cảng tới Milsons Point ở bên bờ phía bắc—ngay đúng vị trí được đề ra từ lúc đầu!
Sono le prime due lettere del porto in cui è ormeggiata.
... chắc là hai ký tự đầu của tên thành phố
Se fosse andato in porto, Nejim sarebbe stato rovinato.
Nếu nó được ký, Nejim sẽ tiêu tùng.
Questo è polline intessuto in una camicia di cotone simile a quella che porto ora.
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.
Ti porto fuori di qui.
Để tôi đưa anh ra.
Questa mattina vi porto testimonianza dell’importanza della preghiera.
Sáng hôm nay, tôi xin làm chứng về tầm quan trọng của sự cầu nguyện.
Perciò vini come porto, sherry e vermouth non sarebbero adatti.
Vì thế, những loại rượu có pha tạp với chất cồn và dược thảo thì không thích hợp.
Porto novità.
Tôi có tin mới.
Invece, il tenente Mendes si offriva regolarmente volontario per le mansioni portuali saltando così le attività nel porto di scalo.
Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.