possibilmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ possibilmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ possibilmente trong Tiếng Ý.

Từ possibilmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lẽ, có thể, hoặc, hay, hay là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ possibilmente

có lẽ

(peradventure)

có thể

(maybe)

hoặc

(perhaps)

hay

hay là

Xem thêm ví dụ

Nella galassia attiva NGC 1097, hanno potuto vedere con dettagli mai raggiunti prima una rete complessa di filamenti avvolti in una spirale verso il centro della galassia, la quale possibilmente fornisce per la prima volta una visione dettagliata del processo di canalizzazione di materia, dal corpo principale della galassia giù verso il suo nucleo.
Trong thiên hà hoạt động NGC 1097, họ nhìn thấy chi tiết chưa từng có về một mạng lưới tổ hợp các sợi xoắn ốc về phía trung tâm của thiên hà này và khả năng cung cấp cho những hình ảnh đầu tiên về quá trình vật chất từ những vùng chính của thiên hà rơi về trung tâm của nó.
Potete recarvi nel paese dove avreste intenzione di trasferirvi, possibilmente per più di qualche giorno?
Anh chị có thể đến thăm nước ấy nhiều hơn một vài ngày không?
Possibilmente della stessa casta”.
Ưu tiên cho người cùng giai cấp”.
Pertanto un modo essenziale per permettere allo spirito di operare su di noi è quello di leggere e studiare la Bibbia, possibilmente ogni giorno.
Vì vậy, một cách thiết yếu để có thánh linh hoạt động trên chúng ta là đọc và học hỏi Kinh Thánh—mỗi ngày, nếu được.
Ma diamo un altro sguardo a questi passaggi dal punto di vista delle connessioni a un livello possibilmente più profondo... tutto nella mia caccia alla risposta alla domanda:
Chúng ta hãy nhìn lại các công đoạn đó 1 lần nữa từ quan điểm các mối liên kết với 1 cấp độ sâu xa hơn -- tất cả để trả lời cho câu hỏi,
Il periodico scientifico francese Science et Vie dice quanto segue a proposito dell’aumento della popolazione e dell’estensione dei deserti: “La popolazione mondiale aumenterà da quattro a sei miliardi entro il 2000, mentre il terreno arabile nello stesso periodo sarà possibilmente ridotto del 30 per cento, a causa di coltivazione troppo intensiva . . . e urbanizzazione.
Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra.
Il Corpo Direttivo ci disse di cercare un altro terreno, possibilmente in una località in cui c’era speranza che le autorità ci dessero il permesso di costruire una Betel nella quale ospitare anche i nostri fratelli neri.
Hội đồng Lãnh đạo Trung ương đã cho chúng tôi chỉ thị tìm một miếng đất mới trong một vùng nào mà nhà cầm quyền địa phương sẽ cho phép chúng tôi xây cất một nhà Bê-tên để các anh da đen cũng có thể ở chung.
L’ufficio più nobile per una donna è la sacra opera di creare famiglie eterne, possibilmente a fianco del marito.
Nhiệm vụ cao quý nhất đối với một người phụ nữ là công việc thiêng liêng của việc xây đắp gia đình vĩnh cửu, một cách lý tưởng là chung phần cộng sự với người chồng của mình.
E nella ricerca di pianeti, e nel futuro, pianeti possibilmente simili alla Terra, saremo in grado di rispondere ad alcune delle più straordinarie e misteriose domande che l'umanità si è posta per secoli.
Trong quá trình tìm kiếm những hành tinh, trong tương lai, có thể có những hành tinh giống trái đất, chúng ta có thể giúp giải quyết vài trong số những câu hỏi thú vị và bí ẩn nhất mà loài người đối mặt nhiều thiên niên kỷ qua.
Per una donna scrittrice proveniente da un mondo mussulmano, come me, l'aspettativa è che io scriva storie di donne mussulmane possibilmente, storie infelici di infelici donne mussulmane.
Nếu bạn là một nữ nhà văn đến từ thế giới Hồi giáo, giống như tôi, người ta sẽ hy vọng bạn sẽ viết về những phụ nữ Hồi giáo và, hơn thế nữa, những câu chuyện bất hạnh về những người phụ nữ Hồi giáo bất hạnh.
Secondo dei resoconti non confermati, i guasti potrebbero far parte di un attacco cibernetico possibilmente legato all'OCI.
Các tin đồn chưa được xác thực thì phỏng đoán rằng việc gián đoạn này có mối liên hệ với tấn công mạng và có khả năng liên quan tới ICO.
La correzione, possibilmente garbata, può giungere tramite il proprio coniuge.
Sự sửa đổi, hy vọng là sẽ nhẹ nhàng, có thể đến từ người phối ngẫu.
dentro la locazione e possibilmente armati
Có thể chúng có vũ khí.
(Genesi 1:27) Questo vuol dire che nel suo amore Dio dotò le creature umane, in una certa misura, delle sue eccezionali qualità affinché vivessero in pace, felicità e armonia, possibilmente per sempre.
(Sáng-thế Ký 1:27) Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời lấy lòng yêu thương phú cho con người một phần các đức tính xuất sắc của Ngài để họ có thể hưởng sự sống trong bình an, hạnh phúc và hài hòa—với tiềm năng sống như thế cách vĩnh viễn.
E il miglior modo per dimostrare come funziona questa tecnologia è una dimostrazione dal vivo, perciò mi serve un volontario, possibilmente qualcuno con una faccia.
Vậy thì cách tốt nhất để mô tả công nghệ này hoạt động như thế nào là chúng ta thử nghiệm trực tiếp tại đây, nào bây giờ tôi cần một tình nguyện viên, ưu tiên ai đó có một cái mặt.
È un'impronta più grande se prendiamo in considerazione l'energia incorporata anche nelle cose che importiamo nel nostro paese, e il 90 per cento di questa energia oggi proviene ancora da combustibili fossili e solo il 10 per cento da altre fonti, più verdi -- possibilmente più verdi -- come l'energia nucleare e le energie rinnovabili.
Thực ra số lượng còn lớn hơn nếu ta tính đến năng lượng tiêu vào nhưng thứ ta nhập khẩu vào nước mình, và 90% số năng lượng này, ngày hôm nay, vẫn đến từ nhiên liệu hóa thạch, và chỉ 10% là từ các nguồn năng lương xanh hơn -- có thể xanh hơn -- như năng lượng nguyên tử hay năng lượng tái tạo.
Fate delle pause e, se menzionate statistiche, usate possibilmente cifre tonde.
Hãy giúp người dịch bằng cách ngừng lại, và nên làm tròn những con số thống kê có số lẻ.
La stanno usando per alimentare le loro navi, i loro macchinari possibilmente anche i loro corpi.
máy móc... và có thể là cho cả cơ thể của chúng.
Quindi questi sono progetti davvero visibili a cui possibilmente gli studenti potranno guardare dicendo, "L'ho costruito io, e ne sono fiero".
Những dự án này rất dễ được nhận thấy rõ ràng và rất mong rằng những học sinh có thể chỉ và nói, "Tôi đã xây dựng nó, và tôi rất tự hào."
In quali modi cercare nutrimento spirituale possibilmente dai genitori, dirigenti della Chiesa, fratelli o amici fidati ci può aiutare a pentirci?
Làm thế nào việc tìm kiếm sự nuôi dưỡng phần thuộc linh—từ cha mẹ, các vị lãnh đạo Giáo Hội, anh chị em ruột hoặc bạn bè đáng tin cậy—có thể giúp một người nào đó hối cải?
Han è la radice del coreano antico per indicare: "capo" o "grande", come in maripgan ( "re" arcaico), halabeoji (originariamente hanabeoji, "nonno"), e possibilmente hana ( "uno") e haneul ("cielo").
Hàn là một từ gốc Triều Tiên có nghĩa là "lãnh tụ" hay "vĩ đại" như trong maripgan ("vua", nghĩa cổ), halabeoji ("ông"), và có thể là hana ("một") và haneul ("bầu trời").
Durante il periodo TEIIIA:2, i re di Ahhiyawa cominciarono ad attirare l'attenzione degli Ittiti, possibilmente in quanto sovrani degli Stati “achei”.
Trong suốt thời kỳ LHIIIA:2, các vua của Ahhiyawa bắt đầu tạo sự chú ý đối với người Hittite, có thể là vua của các bang Achaean.
Possibilmente.
Rất có thể.
Essendo austriaco e quindi europeo, nel 2007 ha potuto vincere il premio European Voice Campaigner (sostenitore della voce europea) grazie alla sua partecipazione contro il cambiamento climatico con il decreto della California del 2006 sul riscaldamento globale e con i piani per introdurre un quadro di scambio di emissioni con gli altri Stati statunitensi e possibilmente anche con l'UE..
Là một người Áo và vì thế cũng là một người châu Âu ông có thể được trao giải European Voice 2007 vì những đóng góp chống lại sự thay đổi khí hậu với Đạo luận các Giải pháp cho Nóng lên Toàn cầu năm 2006 của California và các kế hoạch đưa ra một chương trình mua bán quota khí thải với các bang khác của Hoa Kỳ và có thể cả với EU.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ possibilmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.