postazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postazione trong Tiếng Ý.

Từ postazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là địa điểm, vị trí, chỗ, nơi, chức vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postazione

địa điểm

(position)

vị trí

(position)

chỗ

(position)

nơi

(location)

chức vụ

(position)

Xem thêm ví dụ

Hays, la tua postazione.
Hayes, đây là buồng của cậu.
Abbandonano le postazioni!
Chúng đang bỏ chốt!
Quella cima è il posto ideale per la nostra postazione radar principale.
Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar.
Durante tutta la battaglia di Kwajalein continuò a scaricare tonnellate di proiettili contro le postazioni giapponesi, fino al 5 febbraio quando la vittoria divenne ormai certa.
Một lần nữa, nó dội hàng tấn đạn pháo xuống các vị trí của quân Nhật cho đến ngày 5 tháng 2, khi chiến thắng đã là một điều rõ ràng.
Andate alle vostre postazioni.
Về vị trí đi.
Abbandono postazione 1.
Tôi chuẩn bị hủy vị trí quan sát số 1.
Regola la frequenza della materia da una postazione ad un'altra, e ritorno.
Nó điều chỉnh tần số của vật từ nơi này tới nơi khác rồi quay lại.
Stazioni: se la classe della Primaria è abbastanza grande, chiedi alle dirigenti di spostarsi tra le postazioni invece di chiederlo ai bambini.
Các Trạm Giảng Dạy: Nếu Hội Thiếu Nhi của các anh chị em đông, hãy cân nhắc việc để cho những người lãnh đạo đi lại giữa các trạm giảng dạy thay vì yêu cầu các em di chuyển.
Postazioni di combattimento!
Chuẩn bị chiến đấu.
Prima di chiudere assicurati che postazioni e pavimenti siano puliti.
Chắc chắn là sàn nhà và mặt bếp phải sạch sẽ trước khi khóa cửa lại.
6 E avvenne che Moroni aveva così ottenuto una vittoria su uno dei più grandi eserciti dei Lamaniti e aveva preso possesso della città di Mulec, che era una delle più forti postazioni dei Lamaniti nel paese di Nefi; e aveva così anche costruito una piazzaforte per tenervi i suoi prigionieri.
6 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni đã đánh thắng một trong những đạo quân La Man lớn nhất, và đã chiếm được thành phố Mơ Léc, là một trong những vị trí vững chắc nhất của dân La Man trên xứ Nê Phi; và ông còn cho xây đắp một đồn lũy kiên cố để giam giữ tù binh của ông.
Hotel e aziende possono " bloccare " stanze inutilizzate da una postazione centrale o persino tramite telefono.
Khách sạn và doanh nghiệp có thể đóng cửa những phòng không sử dụng từ khu vực trung tâm hoặc bằng cả điện thoại di động.
Ci sono state copiate da un'altra postazione tramite connessione remota.
Chúng đã được sao chép từ một địa điểm từ xa.
Non e'alla mia postazione.
Nó không còn ở trên bàn
Creel sta lasciando la sua postazione.
Creel đã rời vị trí.
Mi serve una postazione di osservazione sul tetto.
Tôi cần hai cậu lập điểm quan sát trên mái nhà.
Senza lil caso fortuito della muffa di Alexander Fleming, causato da una postazione di lavoro trascurata, non avremmo potuto combattere così tante infezioni batteriche.
Nếu không có sự tình cờ với 1 loại mốc của nhà sinh học Alexander Fleming, tại một trạm làm việc bị bỏ hoang, chúng ta đã không thể đẩy lùi được quá nhiều những vết nhiễm khuẩn như vậy.
Dopo la guerra l'Haganah riprese le sue operazioni anti-britanniche in Palestina con la liberazione degli immigranti internati dal campo di Atlit, con attentati dinamitardi alle strutture ferroviarie del paese, col sabotaggio e con le incursioni ai danni delle installazioni radar e delle postazioni della polizia britannica.
Sau khi chiến tranh kết thúc, Haganah tiến hành các chiến dịch chống lại người Anh tại Palestine, như giải thoát các di dân Do thái bị cầm giữ tại trại Atlit, đánh bom hệ thống giao thông đường sắt, phá hoại các trạm radar và cơ quan cảnh sát Anh tại Palestine.
Togliti dalla tua postazione.
Tránh khỏi bàn làm việc của anh.
Costruita nel 1958, le principali fonti di reddito della torre sono il turismo e l'affitto di postazioni per antenne radio-televisive.
Tháp được xây vào năm 1958, nguồn thu chính của tháp là du lịch và cho thuê đặt ăngten.
Poi i due Testimoni si rivolsero ai genitori e dissero loro di andare dietro alla postazione della polizia di frontiera e raggiungerli dall’altra parte.
Rồi hai người ấy bảo cha mẹ Milan đi bộ vòng ra phía sau trạm lính gác và gặp họ ở phía bên kia biên giới.
Tieni la postazione in ordine o ti uccido!
Giữ mặt bếp sạch sẽ, hoặc tôi sẽ giết anh!
La tua postazione sembra una svendita di accessori stile Stevie Nicks.
Phòng chờ trông như chỗ bán hạ giá của Stevie Nicks vậy.
Possiamo gestire più postazioni di sorveglianza da questa strada.
Chúng ta sẽ cử trinh sát tới đây, vị trí này.
Ecco le vostre postazioni.
Đây là vị trí của mọi người hôm nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.