possedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ possedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ possedere trong Tiếng Ý.

Từ possedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiếm hữu, có, sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ possedere

chiếm hữu

verb

Vorrei chiederti di Gadreel, del periodo in cui ti ha posseduto.
Tôi muốn hỏi cậu về Gadreel, khoảng thời gian mà hắn chiếm hữu cậu.

verb

Qualcuno qui possiede questo orologio?
Cái đồng hồ này thuộc về ai ở đây không?

sở hữu

verb

La Norvegia possiede la montagna e la struttura, ma chi deposita possiede i semi.
Nauy sở hữu ngọn núi và cơ sở nhưng những người gửi hạt sở hữu hạt giống.

Xem thêm ví dụ

Nel corso del suo sviluppo, dagli anni 80 agli anni 90, la compagnia arrivò a possedere, tra gli altri, un Boeing 747.
Trong thập niên 1980 và 1990 hãng 1 máy bay Boeing 747.
Le donne non possono possedere tutti questi soldi.
Phụ nữ không thể giữ số tài khoản này.
Terzo: Possedere uno smartphone non vi rende più in gamba, ma usarlo saggiamente potrebbe farlo
Thứ Ba: Sở Hữu một Điện Thoại Thông Minh Không Làm Cho Các Em Thông Minh; nhưng Sử Dụng Điện Thoại Một Cách Thông Minh Mới Làm Cho Các Em Thông Minh
La parola ebraica resa ‘sacerdoti che praticano la magia’ si riferisce a un gruppo di stregoni che pretendevano di possedere poteri soprannaturali superiori a quelli dei demoni.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ.
Non aspirano a possedere una grande quantità di beni materiali.
Họ không quan tâm đến việc vô số của cải vật chất.
Il sognatore che afferma di possedere una conoscenza speciale ricorre in effetti alla divinazione o ad altre pratiche spiritiche?
phải người nằm mộng cho là mình sự hiểu biết đặc biệt thật ra dùng bói toán hay những thực hành ma thuật khác, hay không?
Quindi, bisogna possedere un sano senso patriottico; è assolutamente importante.
Vì vậy bạn phải hiểu biết tích cực về lòng yêu nước; điều đó tuyệt đối quan trọng.
Purtroppo sembra esserci la forte inclinazione ad acquisire sempre di più e a possedere le ultime e più sofisticate novità.
Đáng buồn thay, dường như khuynh hướng mạnh mẽ để được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất.
Nella storia del mondo troviamo molte anime grandi e sagge, molte delle quali proclamavano di possedere una conoscenza speciale di Dio.
Trong suốt lịch sử của thế gian đã từng rất nhiều vĩ nhân và người khôn ngoan, nhiều người trong số họ khẳng định là họ kiến thức đặc biệt về Thượng Đế.
Ovviamente non intende dire che quel documento sia effettivamente la nostra casa, ma che quel documento è talmente vincolante dal punto di vista legale che averlo significa possedere la casa.
Dĩ nhiên người ấy không ý nói là bạn sẽ ở trên tờ giấy kia. Ý của người ấy là một khi bạn giấy tờ pháp lý thì đó là bằng chứng chắc chắn cho thấy bạn đã sở hữu căn nhà rồi.
15 Perciò i Lamaniti risparmiarono loro la vita, li fecero prigionieri e li riportarono alla terra di Nefi, e accordarono loro di possedere il paese, a condizione che consegnassero nelle mani dei Lamaniti il re Noè e che consegnassero le loro proprietà, anche metà di tutto ciò che possedevano, metà del loro oro, del loro argento e di tutte le loro cose preziose, e che pagassero così un tributo al re dei Lamaniti di anno in anno.
15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ , phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy.
Possedere beni ma non goderne (1-6)
của mà chẳng được hưởng (1-6)
“Il desiderio degli occhi” — il desiderio di possedere ciò che vedono, anche a discapito delle attività spirituali — li induce a mettere gli interessi della vera adorazione al secondo posto?
Sự “mê-tham của mắt”—lòng ham muốn những gì mắt họ thấy, ngay dù phải hy sinh những điều thiêng liêng— khiến họ đặt quyền lợi của sự thờ phượng thật vào hàng thứ hai không?
“Mi piacque moltissimo”, disse, “e volevo ritenermi abbastanza fortunato da possedere un giorno quel libro”.
Ông nói: “Cuốn sách khiến tôi vô cùng thích thú, và tôi ước gì một ngày nào đó mình sẽ may mắn được một cuốn”.
Se vengono sfidati a dimostrare di possedere i requisiti come ministri, cosa possono additare i componenti dell’unto rimanente?
Nếu bị thách đố phải trưng bằng chứng quyền rao giảng thì các tín đồ thuộc thành phần được xức dầu thể nói lên điều gì?
Sono grata di possedere un socio in affari tanto affidabile.
Em biết ơn đối tác đáng tin cậy trong công việc.
Ma pure domandò ancora: «Come si può possedere le stelle?»
"Tuy nhiên chàng còn chất vấn thêm: ""Làm sao mà người ta thể sở hữu được những ngôi sao?"""
23 E l’assemblea generale della chiesa del primogenito scenderà dal cielo e possederà la terra e vi avrà posto finché verrà la fine.
23 Và toàn thể nhóm dân của giáo hội con đầu lòng sẽ từ trời xuống và chiếm hữu trái đất, và sẽ chỗ cho tới khi sự cuối cùng đã đến.
Pensano che per essere felici si debba possedere un mucchio di cose.
Họ tưởng nhiều của cải là hạnh phúc.
Non sei l'unico a possedere dei poteri, Isaac.
Cậu không phải người duy nhất mang những năng lực đặc biệt, Isaac.
Si deve possedere una dignità del lavoro.
Bạn phải phẩm chất lao động tốt.
Parlando delle ultime due bestie, dice: “Il montone che hai visto possedere le due corna rappresenta i re di Media e di Persia.
Về hai con thú cuối cùng, thiên sứ nói: “Con chiên đực mà ngươi đã thấy, hai sừng, đó là các vua nước Mê-đi và Phe-rơ-sơ.
e non si tratterebbe più solo di voler fare una scelta energetica coscienziosa per voler possedere uno di questi.
Vậy bạn không phải chỉ thái độ cảm tình với năng lượng để muốn 1 trong số những thứ này
La Bibbia dice: “Ciascuno di voi sappia possedere il proprio vaso [ovvero il proprio corpo] in santificazione e onore, non in concupiscenza di appetito sessuale”. — 1 Tessalonicesi 4:4, 5.
Kinh Thánh nói: “Mỗi người trong anh em nên biết kiềm giữ thân thể mình thế nào cho thánh sạch và đáng trọng trước mắt ngài, không theo những ham muốn nhục dục quá độ”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:4, 5.
20 Io vi dico, fratelli miei, che se voi rendeste tutto il ringraziamento e tutte le alodi che la vostra anima ha facoltà di possedere a quel bDio che vi ha creati, e vi ha custoditi e preservati, e ha fatto sì che gioiste, e vi ha accordato di vivere in pace gli uni con gli altri —
20 Tôi nói cho các người, là đồng bào của tôi, hay rằng nếu các người dâng tất cả những lời cám ơn và lời aca ngợi với tất cả tâm hồn mà các người đủ khả năng được, lên Đấng bThượng Đế đã sáng tạo ra mình, đã gìn giữ và bảo tồn mình, và đã làm cho mình lý do để vui mừng, và đã ban cho mình một cuộc sống an bình bên nhau—

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ possedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.