bigarré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bigarré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bigarré trong Tiếng pháp.

Từ bigarré trong Tiếng pháp có các nghĩa là mầu mè, lẫn màu, sặc sỡ, ô hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bigarré

mầu mè

adjective

lẫn màu

adjective

sặc sỡ

adjective

ô hợp

adjective

Xem thêm ví dụ

La comarca : un univers bigarré
Vượt các chướng ngại ở Comarca
On en tient pour preuve les foules bigarrées et joyeuses qui caractérisent, partout dans le monde, les rassemblements des serviteurs de Jéhovah.
Vì thế, nếu đi đến những nơi mà dân sự Đức Giê-hô-va từ nhiều quốc gia vui mừng nhóm lại với nhau, bạn có thể thấy vô số bộ trang phục đa dạng và đầy màu sắc.
Ce bond démographique fait de Paris la ville française la plus bigarrée.
Với sự phát triển như thế, Paris đã trở nên thành phố đa dạng nhất của nước Pháp.
La moule trône sur la “ paella ” bigarrée.
Cơm thập cẩm, một món ăn giàu gia vị của Tây Ban Nha, thường được nấu với trai
Sans conteste, tout comme dans 234 autres pays à travers le monde, la bonne nouvelle est largement propagée en Haïti, cette terre bigarrée.
Thật vậy, Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao truyền tin mừng về Nước Trời qua nhiều cách ở xứ sở Haiti đầy màu sắc. Họ cũng làm điều này trong 234 xứ khác trên thế giới.
Dans cette région, les brebis et les chèvres ont généralement un pelage uni : blanc pour les premières et noir ou brun foncé pour les dernières ; seule une minorité est bigarrée.
Người ta nói rằng trong vùng đó, chiên thường màu trắng và dê màu đen hoặc nâu sẫm; chỉ một số ít là có nhiều màu.
Les lois de la théorie quantique des champs, la physique la plus pointue, peuvent montrer comment, à partir de rien, pas d'espace, pas de temps, pas de matière, rien, une petite graine de faux vide peut, en fluctuant, devenir matière, puis, par le miracle de l'inflation, exploser en cet énorme cosmos bigarré que nous voyons autour de nous.
Các định luật của trường lượng tử, vật lý tiên tiến nhất, có thể cho thấy làm thế nào thoát ra khỏi sự hư không, không có không gian, thời gian, vật chất, không gì hết. một viên quặng nhỏ của chân không có thể biến thành sự tồn tại, và rồi, bằng phép màu của sự mở rộng, bùng nổ thành một vũ trụ to lớn và đa dạng mà chúng ta thấy xung quanh chúng ta.
Le couvre- est de patchwork, plein de peu étrange bigarrées places et triangles, et ce bras de son tatouée sur tout avec un interminable labyrinthe crétois d'une figure, il n'ya pas deux pièces qui ont été des une teinte précise - en raison, je suppose à sa garde son bras à la mer sans méthode de soleil et d'ombre, ses manches de chemise retroussées irrégulière à divers moments - ce même bras de son, je le dis, regarda de tous les le monde comme une bande de ce patchwork mêmes.
Vải đậy mền là chắp vá, đầy đủ của các hình vuông nhỏ màu tham gia lẻ và Các hình tam giác và cánh tay này của mình xăm trên tất cả các với một mê cung người dân đảo Crete dai dẳng con số một, không có hai phần trong số đó là một trong những bóng chính xác - do tôi cho rằng để giữ cho cánh tay của mình ở biển unmethodically mặt trời và bóng râm, áo sơ mi tay áo của mình đột xuất cuộn lại tại thời điểm khác nhau này cánh tay của mình, tôi nói, nhìn cho tất cả trên thế giới như một dải đó quilt chắp vá cùng.
Les 8,3 millions d’habitants de cette terre bigarrée sont principalement des paysans d’origine africaine.
Dân số 8,3 triệu người sống trên xứ sở rực rỡ này chủ yếu là nông dân gốc Châu Phi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bigarré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.