bifurcation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bifurcation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bifurcation trong Tiếng pháp.
Từ bifurcation trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ rẽ đôi, sự rẽ hướng, sự rẽ đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bifurcation
chỗ rẽ đôinoun |
sự rẽ hướngnoun |
sự rẽ đôinoun |
Xem thêm ví dụ
Lors du premier congrès international des autoroutes à Genève du 31 août au 2 septembre 1931, un ingénieur des Ponts et Chaussés décrit une autoroute allant du Bourget à Lille avec une bifurcation vers Calais à hauteur de Breteuil. Tại đại hội quốc tế lần đầu tiên về đường cao tốc diễn ra tại Genève từ ngày 31 tháng 8 đến ngày 2 tháng 9 năm 1931, một kỹ sư của Trường cầu đường quốc gia mô tả một đường cao tốc đi từ Le Bourget đến Lille với một chỗ rẽ về hướng Calais ở phần trên của Breteuil. |
UN HOMME roule sur une route de campagne ; il arrive à une bifurcation. MỘT người đàn ông đang đi trên con đường quê thì gặp ngã ba đường. |
Venant de l'Est, la bifurcation dite de Collégien marque la sortie de la banlieue parisienne. Từ phía Đông, nút giao tại Collégien đánh dấu việc ra khỏi vùng ngoại ô Paris. |
Vous vous souviendrez qu’elle arrive à une bifurcation avec deux chemins partant dans des directions opposées. Chúng ta sẽ nhớ lại rằng cô ta đi đến một ngã tư với hai con đường trước mặt, mỗi con đường chạy dài về phía trước nhưng ngược hướng với nhau. |
Vous êtes à la bifurcation. Cậu đang ở chỗ rẽ nhánh động mạch cảnh rồi đấy. |
De plus, une fois que les premiers conducteurs auront expliqué à leur voiture désorientée que ce poulet géant à la bifurcation est en fait un restaurant, et qu'elle peut donc continuer à rouler, toutes les autres voitures sur Terre sauront cela aussi à partir de ce moment-là. Ngoài ra, khi những tay lái đầu tiên giải thích cho chiếc xe đang bị bối rối rằng ổ voi lù lù ở ngã ba đường thực ra là một nhà hàng, và không sao, cứ tiếp tục lái, tất cả các xe khác trên mặt đất từ thời điểm này trở đi sẽ biết điều này. |
Au nord de Milan, à la bifurcation. Phía bắc Milan, nơi đường ray tẽ hai. |
L'autoroute n'y est « qu'à » 2x3 voies, sauf l'entrée de Lille qui est à 2x5 voies entre la bifurcation A1/A27 et A1/A25/périphérique. Đoạn cao tốc ở đây chỉ có 2x3 làn, ngoại trừ lối vào tại Lille có đến 2x5 làn giữa hai nút giao A1/A27 và A1/A25/đại lộ vành đai Lille. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bifurcation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bifurcation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.