dietro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dietro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dietro trong Tiếng Ý.

Từ dietro trong Tiếng Ý có các nghĩa là sau, lùi lại, trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dietro

sau

conjunction

E disse che c'è una scienza dietro a questa arte.
Và khi ông ta nói họ có khoa học đằng sau nghệ thuật đó.

lùi lại

noun

Torna subito dietro la linea, detenuta.
Lùi lại sau vạch cấm ngay, tù nhân.

trở lại

verb

Torna dietro quel bancone e prepara altri drink per i miei amici.
Quay trở lại quầy bar của anh, và làm thêm đồ uống cho các bạn của tôi.

Xem thêm ví dụ

La figlia di Gerusalemme scuote la testa dietro di te.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
Ragazzi, Chambers e'stato chiaramente manipolato da una o piu'persone sconosciute per farlo arrivare dietro le quinte, cosi'sarebbe stato il perfetto capro espiatorio.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Tu apri la cassaforte nascosta dietro il quadro comando, mi mostri la contabilità vera.
Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần
Chi c’è dietro la crudeltà?
Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác?
Verrà rilasciata dietro una cauzione di 1 0.000 dollari.
Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô.
E sulla Metro sbirciavi da dietro le spalle per vedere se qualcuno leggeva i tuoi articoli.
Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn.
Metti tutte le mani dietro la schiena.
Đặt tay mày ra sau lưng đi.
Lo vidi per l’ultima volta mentre le porte della prigione si chiudevano dietro di lui.
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
Poiché l’amore del denaro è la radice di ogni sorta di cose dannose, e correndo dietro a questo amore alcuni . . . si sono del tutto feriti con molte pene”.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Non ci sono mappe invisibili dietro la Dichiarazione d'lndipendenza.
Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả.
E se lei portasse mai a termine le sue minacce lei finirebbe col trovarsi cosi sprofondato in un mare di merda, caro amico mio che la sua vuota testolina comincerebbe a girare più vorticosamente delle ruote della sua bicicletta Schwinn là dietro!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Il cannone, montato nella parte sinistra inferiore della fusoliera, era alimentato da un tamburo con 725 colpi posto dietro il sedile del pilota.
Khẩu pháo được gắn ở phần bên dưới thân bên trái, và được nạp bởi một ổ chứa 725 viên đạn phía sau ghế phi công.
La nazione di Giuda divenne colpevole di enorme spargimento di sangue e la popolazione si era corrotta commettendo furto, assassinio, adulterio, spergiuro, camminando dietro ad altri dèi e facendo altre cose detestabili.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Il Sole sta dietro Saturno, quello che vediamo è la diffusione "in avanti" della luce, che riesce ad evidenziare tutti gli anelli.
Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai.
Ogni territorio è rappresentato da un prigioniero con le mani legate dietro la schiena e uno scudo su cui è inciso il nome del suo paese o del suo popolo.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
Dammelo, il ragazzo dietro di me ha un cucchiaio. "
Bạn nhận được qua tôi, gã đằng sau tôi có một chiếc thìa. "
Per esempio, noi uomini possiamo avere l’obiettivo di recarci in un luogo dove non siamo mai stati e, come alcune di voi care sorelle sanno, spesso pensiamo di sapere come arrivarci, finendo spesso per dire: “Lo so, deve essere qui dietro l’angolo”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
In quello stesso momento, mentre guardava verso il cielo, udì un lieve click dietro il piede destro.
Vào lúc anh ta nghếch mắt nhìn lên trời, một tiếng kêu cạch bên dưới chân phải anh ta.
Dopo due o tre settimane, il piccolo comincia istintivamente a rosicchiare la punta tenera dei rami di acacia e ben presto è abbastanza forte da tener dietro alle lunghe falcate della madre.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
C'e'Blood, dietro questa storia.
Blood đứng đằng sau chuyện này.
(Risate) Strisciava a carponi dietro di me dicendo: "Chi è che lascia impronte sul pavimento?"
(Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!"
E guardando esattamente dallo stesso punto ogni giorno ho capito il simbolismo dietro il pezzo anamorfico.
Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này.
Si e'portato dietro una fottuta scopa-succhiasangue.
Hắn ta có một con gà theo cùng.
KILI: Non mi nasconderò dietro un muro di pietra mentre altri combattono le nostre battaglie per noi!
Cháu sẽ không lẩn trốn đằng sau bức tường đá khi những người khác chiến đấu thay chúng ta!
C'era lui dietro tutto questo.
Ông ta đã là người trong cuộc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dietro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.