potash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potash trong Tiếng Anh.

Từ potash trong Tiếng Anh có nghĩa là kali cacbonat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potash

kali cacbonat

noun

Xem thêm ví dụ

Although it left the legal basis of the Order's possession of the province in some doubt, the city thrived as a result of increased exports of grain (especially wheat), timber, potash, tar, and other goods of forestry from Prussia and Poland via the Vistula River trading routes, although after its capture, the Teutonic Knights tried to actively reduce the economic significance of the town.
Mặc dù nó để lại một số nghi ngờ về nền tảng pháp lý quyền sở hữu tỉnh này của Dòng Hiệp sĩ, thành phố đã phát triển mạnh do việc xuất cảng ngũ cốc gia tăng (nhất là lúa mì), gỗ xây dựng, potas, nhựa đường, và các hàng lâm sản khác từ Phổ và Ba Lan thông qua các tuyến đường buôn bán trên sông sông Wisła, mặc dù sự thật là sau khi chiếm đoạt nó, Hiệp sĩ Teuton đã tìm cách giảm bớt ý nghĩa kinh tế của thành phố.
Around 1000 AD, an important technical breakthrough was made in Northern Europe when soda glass, produced from white pebbles and burnt vegetation was replaced by glass made from a much more readily available material: potash obtained from wood ashes.
Khoảng năm 1000 sau Công nguyên, một đột phá quan trọng trong kỹ thuật đã được tạo ra ở Bắc Âu khi thủy tinh sô đa được thay thế bằng thủy tinh làm từ các nguyên liệu có sẵn hơn: bồ tạt thu được từ tro gỗ.
Sylvinite is the most important source for the production of potash in North America, Russia and the UK.
Xinvinit là quặng quan trọng nhất cho việc sản xuất potash ở Bắc Mỹ, Nga và Anh.
The mineral industry refers to potassium chloride either as potash, muriate of potash, or simply MOP.
Ngành công nghiệp khoáng chú trọng đến kali clorua hoặc ở dạng potash, hoặc MOP đơn giản.
The water of the Dead Sea is used by Israel and Jordan as a source of potash, while the concentration in normal oceans is too low for commercial production at current prices.
Nước trong Biển Chết được Israel và Jordan dùng để sản xuất kali, trong khi nồng độ trong các đại dương thông thường quá thấp để có thể sản xuất thương mại với giá hiện thời.
While potash has been used since ancient times, it was not understood for most of its history to be a fundamentally different substance from sodium mineral salts.
Trong khi kali đã từng được sử dụng từ thời kỳ cổ đại, nhưng nó không được biết đến trong suốt bề dày lịch sử là một chất khác biệt về cơ bản với các muối natri.
Turkmenistan is building a potash plant with annual capacity of 2.8 million tonnes of potash fertilizers.
Turkmenistan đang xây dựng một nhà máy kali với công suất hàng năm là 2,8 triệu tấn phân kali.
So, for example, the gorse, fixing nitrogen, the bracken, collecting potash, that sort of thing.
Ví dụ như cây kim tước giúp chuyển đổi ni- tơ, Cây dương sỉ giúp thu thập kali
Salt mining in Cheshire has a long history, and both remaining rock salt mines in Great Britain are in the North: Winsford Mine in Cheshire and Boulby Mine in North Yorkshire, which also produces half of the UK's potash.
Khai mỏ muối tại Cheshire có lịch sử lâu dài, và hai mỏ muối đá còn lại tại Anh Quốc đều nằm tại Bắc Anh: Winsford tại Cheshire và Boulby tại North Yorkshire, mỏ Boulby cũng sản xuất một nửa potash của Anh Quốc.
Such materials as potash, soda, and lead can be added to lower the melting temperature.
Vật liệu như kali, soda, và chì có thể được thêm vào để giảm nhiệt độ nóng chảy.
According to the Werra Potash Mining Museum in Heringen, Monte Kali has been in operation since 1976; as of August 2016, it covered 98 hectares (240 acres) and contained approximately 201 million tonnes of salt, with another 900 tonnes being added every hour and 7.2 million tonnes a year.
Theo ghi nhận của Bảo tàng mỏ Werra Potash Mining tại Heringen,bãi Monte Kali đã hoạt động từ năm 1976; Đến năm 2016,nó bao phủ một vùng đất 98 héc-ta và chứa sấp xỉ 201 triệu tấn muối,và 900 tấn được thêm mỗi giờ và 7,2 triệu tấn 1 năm.
At first, his glasses tended to crizzle, developing a network of small cracks destroying its transparency, which was eventually overcome by replacing some of the potash flux with lead oxide to the melt, up to 30%.
Lúc đầu, kính của anh có xu hướng co rúm lại, phát triển một mạng lưới các vết nứt nhỏ phá hủy tính trong suốt của nó, cuối cùng đã được khắc phục bằng cách thay thế một số dòng kali với oxit chì để tan chảy, lên đến 30%.
By 1800, Irish lead crystal had overtaken lime-potash glasses on the Continent, and traditional glassmaking centres in Bohemia began to focus on colored glasses rather than compete directly against it.
Đến năm 1800, pha lê chì Ailen đã vượt qua kính vôi kali trên lục địa, và các trung tâm sản xuất thủy tinh truyền thống ở Bohemia bắt đầu tập trung vào kính màu thay vì cạnh tranh trực tiếp với nó.
In 2017, a potash plant with a capacity of over 1 million tonnes, which is said to be Central Asia's biggest, is opened.
Trong năm 2017, một nhà máy kali có công suất trên 1 triệu tấn, được cho là lớn nhất Trung Á, được khai trương.
The Salters' Livery Company tells us that "some of the members who were salt traders were also 'Drysalters' and dealt in flax, hemp, logwood, cochineal, potashes and chemical preparations."
Công ty Gan của Salters nói với chúng tôi rằng "một số thành viên là những người buôn bán muối cũng là 'Drysalters' và xử lý hạt lanh, cây gai dầu, gỗ cây, cây xương rồng, bồ tạt các chế phẩm hóa học."
The first survey of the Dead Sea in 1911, by the Russian Jewish engineer Moshe Novomeysky, led to the establishment of Palestine Potash Ltd. in 1930, later renamed the Dead Sea Works.
Cuộc khảo sát Biển Chết lần đầu tiên năm 1911, thực hiện bởi kỹ sư người Nga gốc Do Thái Moshe Novomeysky, dẫn tới việc thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn Palestine Potash năm 1930, sau đó được đổi tên là Dead Sea Works.
The addition of lead oxide to potash glass also reduces its viscosity, rendering it more fluid than ordinary soda glass above softening temperature (about 600 °C or 1,112 °F), with a working point of 800 °C (1,470 °F).
Việc bổ sung oxit chì vào thủy tinh kali cũng làm giảm độ nhớt của nó, khiến nó lỏng hơn thủy tinh soda thông thường trên nhiệt độ làm mềm (khoảng 600 °C hoặc 1.112 °F), với điểm làm việc là 800 °C (1.470 °F).
Nitrates, phosphate and potash.
Nitrat, phosphat và potash.
Other potash deposits were discovered, and by the 1960s Canada became the dominant producer.
Các mỏ potash khác dần được phát hiện, và vào thập niên 1960 Canada trở thành nước sản xuất nguồn kali chính trên thị trường quốc tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.