pot holder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pot holder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pot holder trong Tiếng Anh.

Từ pot holder trong Tiếng Anh có các nghĩa là tước hiệu, chuôi, ván, bao tay, núm điều tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pot holder

tước hiệu

chuôi

ván

bao tay

núm điều tác

Xem thêm ví dụ

EL Europa League title holders, automatically placed into Pot 1 as second top seed.
EL Đương kim vô địch Europa League, tự động được xếp vào Nhóm 1 với cách hạt giống hàng đầu thứ hai.
As title holders, Real Madrid received a bye, and the remaining 23 teams were grouped geographically into three pots.
Là đương kim vô địch, Real Madrid được vào thẳng vòng sau, và 23 đội còn lại được nhóm lại theo địa lý thành ba bảng.
Pot 1 held teams ranked 1–9, Pot 2 held teams ranked 10–24, Pot 3 held teams ranked 31–83, while Pot 4 held teams ranked 86–200 and unranked teams. th Title Holder.
Nhóm 1 gồm các đội xếp từ 1–9, Nhóm 2 gồm các đội 10–24, Nhóm 3 gồm các đội xếp hạng 31–83, còn nhóm 4 gồm các đội xếp hạng 86–200 và không được xếp hạng.
If the title holders were one of the champions of the top seven associations, the champions of the association ranked eighth were also seeded into Pot 1.
Nếu đội đương kim vô địch nằm trong nhóm 7 hiệp hội hàng đầu, nhà vô địch của hiệp hội xếp hạng tám cũng được xếp làm hạt giống nhóm 1.
As the title holders, Real Madrid, are one of the champions of the top seven associations, the champions of the association ranked eighth are also seeded into Pot 1 (regulations Article 13.05).
Với cách là đương kim vô địch giải, Real Madrid, là một trong những nhà vô địch của bảy hiệp hội, liên đoàn hàng đầu, các nhà vô địch của hiệp hội xếp thứ tám cũng được gieo vào Nhóm 1 (quy định Điều 13.05).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pot holder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.