provvedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provvedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provvedere trong Tiếng Ý.

Từ provvedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chu cấp, cung cấp, tiếp tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provvedere

chu cấp

verb

Volete essere in grado di provvedere a una famiglia?
Các em có muốn chu cấp lo liệu cho một gia đình không?

cung cấp

noun

Dovette cominciare a lavorare per provvedere materialmente ai figli.
Vì thế chị phải đi làm và cung cấp nhu cầu vật chất cho con cái.

tiếp tế

noun

La filiale di Guam fornì materiali e manodopera per riparare le case danneggiate e quella delle Hawaii provvide aiuti.
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.

Xem thêm ví dụ

Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Provvedere loro nutrimento spirituale dalla Parola di Dio è ancora più importante.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
Il Signore provvederà.
Chúa sẽ chu cấp mà.
Naturalmente, egli è disponibile in congregazione per provvedere l’aiuto in ogni momento in cui ne abbiamo bisogno.
Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến.
Ma conosciamo abbastanza per aver fiducia che Geova ci capisce veramente e che l’aiuto che ci provvederà sarà il migliore. — Isaia 48:17, 18.
Nhưng chúng ta đủ biết để tin chắc rằng Đức Giê-hô-va thật sự hiểu chúng ta và sự giúp đỡ mà Ngài cung cấp sẽ là tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
A volte, però, può essere necessario che la congregazione nell’insieme valuti la possibilità di provvedere qualche forma di assistenza a fratelli e sorelle bisognosi che sono fedeli a Geova da molti anni.
Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ.
12:4-8) La classe dello schiavo fedele e discreto ha la responsabilità di provvedere cibo spirituale “a suo tempo”.
(Rô 12:4-8) Lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan có trách nhiệm cung cấp đồ ăn thiêng liêng “đúng giờ”.
Il suo sangue sparso sarebbe anche stato un mezzo per provvedere il “perdono dei peccati”. — Matteo 26:28; Geremia 31:31-33; Ebrei 9:22.
Huyết ngài đã đổ ra sẽ trở nên một phương tiện khiến nhiều người được tha tội” (Ma-thi-ơ 26:28; Giê-rê-mi 31:31-33; Hê-bơ-rơ 9:22).
Ogni profeta sin dai tempi di Joseph Smith ha sottolineato l’esigenza perentoria di provvedere a tutte le ordinanze per noi stessi e per i nostri antenati defunti.
Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời.
In che modo saremo protetti tenendoci stretti al canale stabilito da Dio per provvedere cibo spirituale?
Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào?
Nel corso dell’anno di servizio 2017* i Testimoni di Geova hanno speso oltre 202 milioni di dollari per provvedere alle necessità di pionieri speciali, missionari e sorveglianti di circoscrizione impegnati nel campo.
Trong năm công tác 2017,* Nhân Chứng Giê-hô-va đã dùng hơn 202 triệu đô-la để chăm sóc cho các tiên phong đặc biệt, giáo sĩ và giám thị vòng quanh trong nhiệm sở của họ.
L’ambiente religioso si era fatto più ostile e ora i discepoli dovevano provvedere a se stessi.
Môi trường tôn giáo đã trở nên gay go hơn, và giờ đây họ phải tự lo lấy.
13 Se tenete in grande stima il privilegio di servire Geova, potete star certi che egli provvederà alle vostre necessità fisiche e spirituali proprio come fece nel caso dei leviti.
13 Nếu quý trọng đặc ân phụng Đức Giê-hô-va, bạn có thể tin cậy là Ngài sẽ chăm sóc bạn về thể chất lẫn thiêng liêng, như Ngài đã làm cho người Lê-vi.
Miguel,* un uomo d’affari, osserva: “Il lavoro dà soddisfazione perché ti permette di provvedere alla famiglia.
Anh Miguel,* một doanh nhân, cho biết: “Công việc mang lại sự thỏa lòng vì bạn có thể chu cấp cho gia đình.
(Genesi 45:9-11; 47:12) Sì, onorare i genitori anziani vuol dire anche proteggerli e provvedere materialmente per loro quando non sono in grado di farlo da sé.
(Sáng-thế Ký 45:9-11; 47:12) Đúng vậy, việc tôn kính cha mẹ già bao hàm sự che chở và cung cấp nhu cầu vật chất khi cha mẹ không thể tự lo liệu lấy.
I genitori hanno il sacro dovere di allevare i loro figli nell’amore e nella rettitudine, di provvedere alle loro necessità fisiche e spirituali, e di insegnare loro ad amarsi e ad aiutarsi l’un l’altro, a osservare i comandamenti di Dio e ad essere cittadini obbedienti alle leggi ovunque vivano.
Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống.
Sono necessarie risorse notevoli per stampare e distribuire Bibbie e pubblicazioni bibliche, costruire e tenere in efficienza luoghi di culto e filiali, e provvedere aiuti ai fratelli in caso di calamità.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
9 La classe dello schiavo fedele impiega la Watch Tower Bible and Tract Society per provvedere cibo spirituale a tutti i testimoni di Geova.
9 Lớp người đầy tớ trung tín này đã dùng Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) để cung cấp đồ ăn thiêng liêng cho hết thảy Nhân-chứng Giê-hô-va.
▪ Il 1° settembre, o al più presto dopo tale data, il sorvegliante che presiede o chi per lui provvederà alla verifica dei conti della congregazione.
▪ Giám thị chủ tọa hoặc một người khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
“Per disegno divino i padri devono presiedere alle loro famiglie con amore e rettitudine e hanno il dovere di provvedere alle necessità di vita e alla protezione delle loro famiglie.
“Qua kế hoạch thiêng liêng, những người cha phải chủ tọa gia đình mình trong tình thương yêu và sự ngay chính và có trách nhiệm cung cấp cho những nhu cầu cần thiết của cuộc sống và bảo vệ cho gia đình mình.
È vero che lavorano per pagare le bollette e provvedere alla famiglia.
Thật ra, họ cũng phải làm việc để trả các hóa đơn và nuôi sống gia đình.
3 Come può la Congregazione Centrale provvedere la letteratura a tutti?
3 Hội làm thế nào để đủ sức cung cấp sách báo cho tất cả mà không bắt trả tiền trước?
Mi sembra invece disposto a fare qualsiasi cosa per provvedere alle persone che ama.
Anh làm tôi phải chú ý như thể có người sẽ làm bất cứ việc gì để chu cấp đầy đủ mà người mà anh ta yêu thương
(Ecclesiaste 1:7) Dio ha stabilito moltissimi cicli meravigliosi per provvedere cibo, riparo e tutto ciò che serve all’uomo e agli animali!
Có rất nhiều chu trình hết sức là kỳ diệu đã được Đức Chúa Trời đặt ra để cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn cùng mọi điều cần thiết cho cả loài người lẫn thú vật.
Se è illegale per un uomo provvedere a se stesso, come può un uomo restare nel giusto?
Nếu một con người tự lo liệu cho mình là không hợp pháp... Thì làm sao có thể là con người theo đúng những quyền mình có.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provvedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.