pregio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pregio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pregio trong Tiếng Ý.

Từ pregio trong Tiếng Ý có các nghĩa là giá trị, tính tốt, đức tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pregio

giá trị

noun

Profumi e oli aromatici erano un bene pregiato quanto oro e argento.
Dầu thơm đã là món hàng rất quý, có giá trị ngang với bạc và vàng.

tính tốt

noun

Dovremmo essere contenti dei nostri pregi e lavorare sui nostri difetti”. — Lauren.
Do vậy, chúng ta nên tự hào về tính tốt và cố gắng bỏ tính xấu”.—Lauren.

đức tính

noun

Come vi sentite quando guardate ai pregi delle persone?
Các anh chị em cảm thấy như thế nào khi tìm kiếm những đức tính đoan chính nơi những người khác?

Xem thêm ví dụ

(Filippesi 2:13) Se preghi Geova di aiutarti egli ti elargirà liberalmente il suo spirito santo, che ti darà la forza non solo per “agire” ma anche per “volere”.
(Phi-líp 2:13) Nếu bạn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ, Ngài sẽ rộng lòng ban cho thánh linh giúp bạn không những “làm” mà còn “muốn” làm.
Con che frequenza preghi? .....
Bạn cầu nguyện thường xuyên đến mức nào? .....
Il grande pregio del modello creato da noi è che può funzionare ovunque.
Và điều tuyệt vời về mô hình mà chúng ta tạo ra nó có hiệu quả ở khắp mọi nơi.
Preghi?
Anh cầu nguyện đó à?
Devi sempre essere nella stessa posizione quando preghi? — La posizione in cui ti trovi non è la cosa importante.
Có phải khi cầu nguyện cần một tư-thế đặc-biệt gì không?— Không cần, vì bề ngoài không quan-trọng.
Preghi Gesu'!
Ca ngợi Giêsu!
Preghi ogni sera Dio prima di addormentarti? — È una buona cosa da fare. — Matteo 6:6.
Các em có cầu nguyện Giê-hô-va mỗi tối trước khi đi ngủ không?— Đó là một việc làm tốt lắm (Ma-thi-ơ 6:6).
Gesù disse: “Quando preghi, entra nella tua stanza privata e, chiusa la porta, prega il Padre tuo”.
Chúa Giê-su nói: “Khi ngươi cầu-nguyện, hãy vào phòng riêng, đóng cửa lại, rồi cầu-nguyện Cha ngươi”.
13 Perciò chi parla in un’altra lingua preghi di saperla interpretare.
13 Thế thì người nói thứ tiếng khác hãy cầu xin để dịch* được lời mình.
Il Signore fa questa promessa a chiunque legga il Libro di Mormon e preghi al riguardo:
Chúa ban lời hứa này cho tất cả những ai đọc và cầu nguyện về Sách Mặc Môn:
Preghi.
Người ấy hãy tiếp tục cầu nguyện.
Non c’è da stupirsi che re Beniamino ci preghi di credere che l’uomo non comprende tutte le cose che il Signore comprende (vedere Mosia 4:9).
Thảo nào Vua Bên Gia Min khẩn nài chúng ta phải tin rằng chúng ta không hiểu tất cả những sự việc mà Chúa có thể hiểu được (xin xem Mô Si A 4:9).
Quando leggi, mediti o preghi, trova un momento e un luogo in cui ci siano meno distrazioni possibili.
Khi các anh chị em đọc, suy ngẫm, hoặc cầu nguyện, hãy tìm một thời gian và một nơi có càng ít điều làm xao lãng càng tốt.
Io entro, lui lancia, io lo guido e tu preghi.
Tôi vào trong, anh ta bắn, tôi lái, còn anh cầu nguyện.
Ma se mai diventerà religioso, preghi per me dopo la mia morte.
Còn anh, nếu anh có trở nên ngoan đạo thì hãy cầu nguyện cho tôi lúc tôi chết.
Medita sulle seguenti domande: Perché pensi che il Signore voglia che tu preghi?
Suy ngẫm về các câu hỏi sau đây: Tại sao các em nghĩ Chúa muốn các em cầu nguyện?
12 Rivolgere la mente allo spirito richiede senz’altro che si preghi sentitamente.
12 Chăm về thánh linh chắc chắn đòi hỏi chúng ta phải cầu nguyện từ tận đáy lòng.
Quando preghi, pensa a cosa potresti dire al Padre Celeste per ringraziarLo per questo dono.
Khi các em dâng lên lời cầu nguyện, hãy nghĩ về điều các em có thể thưa cùng Cha Thiên Thượng để cám ơn Ngài về ân tứ này.
Gesù disse: “Quando preghi, entra nella tua stanza privata e, chiusa la porta, prega il Padre tuo che è nel segreto; allora il Padre tuo che vede nel segreto ti ricompenserà”. — Matteo 6:6.
Chúa Giê-su phán: “Khi ngươi cầu-nguyện, hãy vào phòng riêng, đóng cửa lại, rồi cầu-nguyện Cha ngươi, ở nơi kín-nhiệm đó; và Cha ngươi, là Đấng thấy trong chỗ kín-nhiệm, sẽ thưởng cho ngươi”.—Ma-thi-ơ 6:6.
Perché pensi che Satana non voglia che tu preghi?
Các em nghĩ tại sao Sa Tan không muốn chúng ta cầu nguyện?
Preghi che Dio ti perdoni per l'atrocita'del tuo peccato?
Con muốn cầu xin Chúa tha thứ cho tội lỗi của con?
Quanto spesso preghi?
Bao lâu em cầu nguyện một lần?
Legga e preghi.
Chỉ đọc và cầu nguyện.
(Matteo 6:6) Preghi Geova ogni sera prima di andare a dormire? — Dovresti farlo.
(Ma-thi-ơ 6:6) Em có cầu nguyện với Đức Giê-hô-va mỗi đêm trước khi đi ngủ không?— Em nên làm thế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pregio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.