pregiato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pregiato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pregiato trong Tiếng Ý.

Từ pregiato trong Tiếng Ý có nghĩa là quí giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pregiato

quí giá

adjective

Xem thêm ví dụ

Da giovani, puntano tutti al filetto e alla lombata, ma col passar degli anni bisogna spostarsi sui tagli meno pregiati, cosa che a me sta bene, perché li preferiscono.
Khi cậu còn trẻ, cậu chỉ muốn miếng thịt nạc, nhưng thời gian qua đi, cậu phải chọn miếng rẻ hơn, với tôi như vậy là ổn rồi, vì tôi thích thế.
Nonostante le pregiate nomine e l'alto valore, tu... sei sempre una schiava.
Mặc dù có những cuộc gặp mặt và giá trị cao nhưng cô vẫn chỉ là một đứa nô lệ.
Anche se un albero dal legno duro non cresce così velocemente come gli altri, produce legname molto pregiato.
Tuy cây gỗ cứng không phát triển nhanh như các cây khác, nhưng gỗ nó rất quý.
Ognuno di noi è fatto con i materiali più pregiati e ognuno è il risultato miracoloso della divina maestria creativa.
Mỗi chúng ta được làm bằng những vật liệu tốt nhất, và là sản phẩm kỳ diệu của tay nghề thiêng liêng.
Essendo figlio adottivo della figlia del faraone, probabilmente godeva di grande prestigio, viveva nello sfarzo e aveva a disposizione i cibi più prelibati e le vesti più pregiate.
Là con nuôi của con gái Pha-ra-ôn, có lẽ ông được kính trọng, thưởng thức cao lương mỹ vị, mặc quần áo đẹp và sống trong cảnh xa hoa.
Profumi e oli aromatici erano un bene pregiato quanto oro e argento.
Dầu thơm đã là món hàng rất quý, có giá trị ngang với bạc và vàng.
Gli abiti di porpora di Tiro sono molto costosi, e i suoi tessuti pregiati sono ricercati dalla nobiltà.
Các áo choàng màu tía của Ty-rơ được giá cao nhất, và vải vóc mắc tiền của Ty-rơ được giới thượng lưu ưa thích.
Potevano essere pietre pregiate usate nell’edilizia, come marmo, alabastro o granito.
Chúng có thể là những loại đá xây cất đắt tiền như là cẩm thạch, thạch cao tuyết hoa, hoặc đá cứng màu xám.
e se accumulasse abiti pregiati come fossero argilla,
Tích trữ quần áo quý giá như đất sét,
Il nardo pregiato veniva spesso adulterato se non addirittura contraffatto.
Vì dầu cam tùng đắt tiền nên người ta thường làm dầu giả hoặc pha loãng.
+ 26 Così misi nelle loro mani 650 talenti* d’argento, 100 utensili d’argento per un valore di 2 talenti, 100 talenti d’oro, 27 20 coppe d’oro per un valore di 1.000 darici* e 2 utensili di rame pregiato, rosso lucente, preziosi come l’oro.
+ 26 Vậy, tôi cân và giao nơi tay họ 650 ta-lâng* bạc, 100 vật dụng bằng bạc trị giá 2 ta-lâng, 100 ta-lâng vàng 27 cùng 20 bát nhỏ bằng vàng trị giá 1.000 đồng đa-riếc* và 2 vật dụng bằng đồng tốt, đỏ bóng, quý như vàng.
vi piantò una vite rossa pregiata,
Người trồng vào đó cây nho đỏ quý,
Porta una mistura pregiata di mirra e aloe del peso di circa 100 libbre romane, più di 30 chilogrammi.
Ông mang theo khoảng 100 cân La Mã (33kg) hỗn hợp một dược và kỳ nam đắt tiền.
Le travi, come pure i lati delle camere, potevano essere dorate o addirittura placcate in oro e argento; per i lavori in legno si adoperava il legname più pregiato, in particolare il cedro”.
Xà, cũng như tường của các buồng, có thể đã được dát hoặc ngay cả mạ vàng và bạc; và gỗ quý nhất, trong đó nổi bật là gỗ bá hương, được dùng cho những đồ mộc”.
Sono ormai circa 3.000 anni che da queste miniere si estraggono minerali pregiati.
Những mỏ khoáng sản đó vẫn cung cấp các quặng có chất lượng cao khoảng 3.000 năm nay.
Analogamente, in Deuteronomio 32:14 l’espressione idiomatica “grasso dei reni del frumento” è stata resa con una locuzione più facile da capire, che fa pensare al frumento più pregiato.
Cũng vậy, ở Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:14, thành ngữ được dịch sát là “the kidney fat of wheat” (mỡ thận của lúa mì) đã được dịch lại một cách dễ hiểu hơn là “the finest wheat” (lúa mì thượng hạng).
I suoi pregiati manufatti in cuoio erano molto richiesti dalle persone abbienti.
Các sản phẩm thủ công bằng da do ông làm ra rất sắc sảo và được giới nhà giàu ưa chuộng.
La Spagna meridionale divenne la miniera più ricca del Mediterraneo per quanto riguardava l’argento e altri metalli pregiati.
Miền nam Tây Ban Nha đã trở thành nguồn cung cấp dồi dào nhất về bạc và những kim loại quý khác ở vùng Địa Trung Hải.
Un carattere nobile è come una preziosa porcellana fatta di materie grezze pregiate, formata con fede, modellata attentamente da costanti azioni rette e cotta nella fornace di esperienze edificanti.
Chí khí cao thượng giống như một đồ sứ quý báu được làm ra từ những vật liệu thô sơ chọn lọc, được tạo ra với đức tin, được tô điểm kỹ lưỡng với kỹ xảo nhờ những hành động ngay chính liên tục và đuợc nung trong lò lửa của kinh nghiệm nâng cao tinh thần.
Da'a quest'uomo della buona carne e il vino più pregiato.
Chuẩn bị rượu thịt để chiêu đãi tiểu điệt
Vi offrirei da bere, ma questo liquore e'costoso e pregiato.
Tôi định mời các anh một ly, nhưng nó rất hiếm và đắt tiền.
Ed è stato solo l'inizio di un progressivo impoverimento da specie grandi e saporite a specie più piccole e meno pregiate, da specie locali, a specie provenienti da tutto il mondo, E quindi...
Và đó chỉ là sự bắt đầu của 1 loại suy giảm nối tiếp từ các loài lớn hơn và ngon hơn đến nhỏ hơn và không thực sự ngon, từ các loài gần nhà đến những loài có thể tìm thấy khắp nơi trên thế giới và bạn có cái gì.
Tutto questo segue un modello stabilito da Re Salomone nell’Antico Testamento, quand’egli costruì un tempio al Signore usando solo i materiali più pregiati e gli artigiani più esperti.2 Oggi, con la dovuta moderazione, continuiamo a seguire questo modello, quando costruiamo i templi della Chiesa.
Điều này tuân theo một mẫu mực đã được Vua Sa Lô Môn trong Kinh Cựu Ước thiết lập khi ông xây cất một đền thờ cho Chúa bằng cách chỉ sử dụng vật liệu và tay nghề tốt nhất.2 Ngày nay chúng ta tiếp tục tuân theo mẫu mực này, với mức độ điều độ thích hợp, khi chúng ta xây cất đền thờ của Giáo Hội.
Giuseppe e Maria devono aver provato una strana sensazione a ritrovarsi improvvisamente in possesso di “oro, olibano e mirra”, tutte mercanzie pregiate.
Hẳn Giô-sép và Ma-ri lấy làm lạ khi bỗng nhiên sở hữu những thứ quý giá như “vàng, nhũ hương và trầm hương”!
Era stato comunque realizzato con i materiali più preziosi: pelli di foca, tessuti finemente ricamati e legno pregiato rivestito di argento e oro.
Tuy nhiên, đền tạm được làm từ những vật liệu tốt nhất—da hải cẩu, những tấm vải thêu tuyệt đẹp, những loại gỗ quý được bọc vàng và bạc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pregiato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.