preistoria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preistoria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preistoria trong Tiếng Ý.

Từ preistoria trong Tiếng Ý có các nghĩa là thời tiền sử, tiền sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preistoria

thời tiền sử

noun (periodo della storia)

Benvenuti all'Innovation Center, dove la tecnologia incontra la preistoria.
Chào mừng bạn đến với Trung tâm Sáng tạo, nơi công nghệ và thời tiền sử giao thoa.

tiền sử

noun

Voglio dire, siamo ancora fatti come la preistoria?
Ý tôi là chúng ta vẫn chưa xong với chuyện tiền sử đâu?

Xem thêm ví dụ

Certamente questo è vero per la maggior parte della preistoria umana.
Hiển nhiên, điều đó đúng đối với hầu hết người thời tiền sử.
Nella preistoria non saprei dirtelo.
Trong thời tiền sử thì chả nói được gì
Può sembrare preistoria, oggi, ma a livello tecnologico era il meglio di cui disponevamo.
Lúc này trông có vẻ lạc hậu, nhưng đó là cách chúng tôi tiếp cận công nghệ.
La principale corrente archeologica è scettica riguardo qualsiasi influenza non polinesiana nella preistoria dell'isola, nonostante la discussione sia diventata politica.
Khảo cổ học chính thống hoài nghi về bất kỳ ảnh hưởng phi Polynesia nào đối với giai đoạn tiền sử của hòn đảo, mặc dù các cuộc thảo luận này mang tính chất chính trị.
Voglio dire, siamo ancora fatti come la preistoria?
Ý tôi là chúng ta vẫn chưa xong với chuyện tiền sử đâu?
Benvenuti all'Innovation Center, dove la tecnologia incontra la preistoria.
Chào mừng bạn đến với Trung tâm Sáng tạo, nơi công nghệ và thời tiền sử giao thoa.
Dovete fare molta attenzione quando qualcuno riferendosi alla preistoria cerca di fornirvi risposte globali, perché, essendo preistoria, si può dire qualunque cosa e passarla liscia.
Bạn phải luôn cẩn thận phòng việc ai đó lật lại lịch sử và cố gắng đưa cho bạn câu trả lời toàn cầu, bởi vì, ở tiền lịch sử, bạn có thể nói bất cứ cái quái gì bạn muốn và đi xa khỏi nó.
Le epoche sono la preistoria (uomini delle caverne, tigre dai denti a sciabole e orso delle caverne), impero romano, Giappone feudale, Medioevo, conquistadores, vecchio west, guerre moderne (grande guerra e una presunta terza guerra mondiale), il futuro e per ultimo l'ambiente virus.
Những thời đại này gồm Tiền sử (Prehistoric có người nguyên thủy, hổ răng kiếm và gấu hang), Đế quốc La Mã (Roman Empire), Nhật Bản thời phong kiến (Feudal Japan), Trung Cổ (Medieval), Conquistador (Thời kỳ khai phá Tân Thế giới), Miền Viễn Tây nước Mỹ (Wild West), Hiện đại (Modern Wars gồm Thế chiến I và Thế chiến III), Tương lai (Future tức thời của Stanley), và cuối cùng là bên trong cỗ máy chính (Virus World) nhằm phá hủy con virus.
E ancora una volta, vorrei guardare indietro alla preistoria per dire qualcosa al riguardo.
Tôi muốn nhìn lại thời tiền sử lần nữa để nói vài điều về nó.
Roba da preistoria?
Nghe có lạc hậu quá không?
CR: Be', prima di tutto, le prove di alti livelli di violenza nella preistoria sono molto discutibili.
CR: Đầu tiên, những bằng chứng về mức độ bạo hành cao trong lịch sử còn gây nhiều tranh cãi.
“IL DESIDERIO di volare è antico quanto l’uomo”, osservò lo storico Berthold Laufer nel libro The Prehistory of Aviation (La preistoria dell’aviazione).
“TỪ KHI có loài người thì đã có ước muốn bay lên trên không”. Sử gia Berthold Laufer nhận xét như thế trong sách The Prehistory of Aviation.
Il luogo dove sorge la città è sempre stato abitato sin dalla Preistoria, ma la città attuale è nata da un antico insediamento slovacco, vicino al quale i minatori tedeschi appena arrivati costruirono una tipica piazza per il mercato nel XIII secolo.
Đây là nơi sinh sống từ thời tiền sử, nhưng thị trấn hiện tại phát sinh từ một khu định cư Slovakia cũ, bên cạnh đó, những người khai mỏ đến Đức đã xay dựng lên một quảng trường chợ hình vuông điển hình vào đầu thế kỷ 13.
Se ci pensate, l'arco ha davvero aiutato la sopravvivenza dell'uomo fin dalla preistoria.
Nếu bạn nghĩ về nó, cái cung thật sự giúp cho sự tồn tại của con người từ thời tiền sử.
Sì, ma la preistoria era fortemente patriarcale.
Đúng nhưng tiền sử đã theo chế độ phụ hệ
Questa ingegneria inversa può anche ottenere aiuto dai registri umani conservati nella preistoria.
Việc đề ra sự thay đổi này cũng có thể tranh thủ được từ các dấu tích của con người được gìn giữ ở thời tiền sử.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preistoria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.