prepararsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prepararsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prepararsi trong Tiếng Ý.

Từ prepararsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuẩn bị, sắp xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prepararsi

chuẩn bị

verb

Ora è il momento di prepararsi a ricevere una formazione, un’istruzione e un lavoro.
Giờ đây là lúc để chuẩn bị cho sự huấn luyện, học vấn, và một nghề nghiệp.

sắp xảy ra

verb

Xem thêm ví dụ

Monica, madre di quattro bambini, consiglia di coinvolgere i figli più grandi, se possibile, nell’aiutare i più piccoli a prepararsi.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
«Poiché, ecco, questa vita è per gli uomini il tempo in cui prepararsi ad incontrare Dio; sì, ecco, il giorno di questa vita è per gli uomini il giorno in cui prepararsi a compiere le loro opere.
“Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình.
Disporre che due proclamatori capaci considerino come prepararsi per il ministero seguendo i passi riportati al paragrafo 3 dell’articolo e poi dimostrare la loro presentazione.
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.
Come posso essere uno strumento nelle mani di Dio per aiutare gli altri a prepararsi?
Tôi Có Thể Trở Thành Công Cụ trong Tay Thượng Đế trong Việc Giúp Đỡ Những Người Khác Chuẩn Bị Như Thế Nào?
Prepararsi a virare di bordo!
Chuẩn bị cặp vô nó!
Se le sorelle e le famiglie devono prepararsi per il tempio, la Società di Soccorso può organizzare, insegnare e ispirare le sorelle a farlo.
Nếu các chị em phụ nữ và gia đình cần chuẩn bị đi đền thờ, thì Hội Phụ Nữ có thể tổ chức, giảng dạy và soi dẫn các chị em phụ nữ làm điều đó.
Così li addestrate anche a prepararsi per lo studio di libro di congregazione e lo studio Torre di Guardia. — Luca 6:40.
Giúp họ chuẩn bị như thế cũng là tập luyện cho họ chuẩn bị tham dự Buổi học Cuốn sách Hội thánh và Buổi học Tháp Canh (Lu-ca 6:40).
Nella prima, mostrare come si può insegnare allo studente a prepararsi in anticipo evidenziando o sottolineando le parole chiave e le frasi che rispondono in modo diretto alle domande stampate.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
Ora, ai giovani uomini che devono ancora svolgere la missione a tempo pieno, leggerò il consiglio del presidente Monson alla conferenza dello scorso ottobre: “Ripeto quello che da lungo tempo ci hanno insegnato i profeti: ogni giovane uomo degno e capace deve prepararsi per svolgere una missione.
Giờ đây, cùng với các thanh niên chưa phục vụ truyền giáo toàn thời gian, tôi chia sẻ lời dạy của Chủ Tịch Monson từ tháng Mười năm ngoái: “Tôi xin lặp lại điều mà các vị tiên tri đã dạy từ lâu—mỗi thanh niên xứng đáng, có khả năng cần phải chuẩn bị đi phục vụ truyền giáo.
* Che cosa possiamo imparare dal padre di re Lamoni sul prepararsi per la vita eterna?
* Chúng ta có thể học được điều gì từ cha của Vua La Mô Ni về việc chuẩn bị cho cuộc sống vĩnh cửu?
Per alcuni questo significherà prepararsi meglio per le adunanze, riprendendo forse abitudini che col tempo sono state abbandonate.
Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi.
12 Come prepararsi: Parlate con altri che apprezzano questo privilegio di servizio e chiedete loro qualche idea.
12 Làm sao sửa soạn: Hãy nói chuyện với những người thích công việc làm chứng bằng điện thoại và học cách của họ.
Prepararsi a ricevere il Sacerdozio di Melchisedec
Chuẩn Bị Tiếp Nhận Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc
Vorrebbe smettere e andare a riposare; invece continua a prepararsi cercando esempi scritturali e illustrazioni che tocchino il cuore e incoraggino il gregge.
Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên.
Prepararsi al lancio!
Chuẩn bị phóng!
(Isaia 55:10, 11) Ora è il tempo di prepararsi per vivere in quel mondo giusto imparando ciò che Dio richiede da noi. — Giovanni 17:3; 2 Timoteo 3:16, 17.
Bây giờ là lúc để chuẩn bị cho sự sống trong thế giới công bằng ấy bằng cách học hỏi những gì Đức Chúa Trời đòi hỏi nơi chúng ta (Giăng 17:3; II Ti-mô-thê 3:16, 17).
Equipaggio dell'Enterprise, prepararsi a detonazione ravvicinata.
Phi hành đoàn của Enterprise, sẵn sàng cho 1 vụ nổ cự li gần.
Come prepararsi per il matrimonio?
Làm sao để chuẩn bị cho hôn nhân?
Prepararsi all'attracco.
Chuẩn bị hạ cách.
Prepararsi significa essere pronti ad andare e a fare qualunque cosa il Signore voglia che sia fatta, mentre il mondo si prepara per la Sua venuta.
Sự chuẩn bị là để sẵn sàng đi và làm bất cứ điều gì Chúa muốn thực hiện trong khi thế gian đang chuẩn bị cho sự hiện đến của Ngài.
Periodicamente bisognerà ricordare questa disposizione ai proclamatori, in modo che possano prepararsi e fare del loro meglio per offrire studi biblici nell’opera di casa in casa e quando tornano a visitare coloro che hanno mostrato interesse.
Các anh nên thường xuyên nhắc nhở để người công bố có thể chuẩn bị và nỗ lực mời tìm hiểu Kinh Thánh khi đi rao giảng từng nhà, cũng như khi viếng thăm lại những người trước đây tỏ ra chú ý.
2 Bisogna riservare regolarmente del tempo per prepararsi per le adunanze.
2 Chúng ta nên đều đặn dành ra thì giờ chuẩn bị cho các buổi họp.
Chiedi loro di prepararsi a condividere qualcosa da 2 Nefi che li ha ispirati a fare del bene e ad avere fede in Gesù Cristo, come ha detto Nefi (vedere 2 Nefi 33:4).
Yêu cầu họ chuẩn bị chia sẻ một điều gì đó từ 2 Nê Phi mà đã soi dẫn họ để làm điều thiện và có đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, như Nê Phi đã nói (xin xem 2 Nê Phi 33:4).
In che modo può aiutare i detentori del Sacerdozio di Melchisedec a prepararsi per benedire un ammalato?
Lời tường thuật này có thể giúp cho những người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc chuan bị ban phước cho người bệnh như thế nào?
Tuttavia, tramite i vestiti che li incoraggiamo a indossare e le attività che programmiamo, li aiutiamo a prepararsi per il sacramento e a godere per tutta la giornata delle benedizioni a esso collegate.
Tuy nhiên, qua cách ăn mặc, chúng ta giúp chúng chuẩn bị cho Tiệc Thánh và vui hưởng các phước lành của Tiệc Thánh suốt ngày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prepararsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.