preoccupazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preoccupazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preoccupazione trong Tiếng Ý.

Từ preoccupazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bận tâm, sự lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preoccupazione

sự bận tâm

noun

sự lo lắng

noun

Un’altra coppia superò con fede le preoccupazioni per la famiglia.
Một cặp vợ chồng khác đối phó với những sự lo lắng về gia đình bằng đức tin.

Xem thêm ví dụ

No, " Ooh " che esprime sorpresa e preoccupazione!
Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động!
Si può ben immaginare che un viaggio del genere avrebbe potuto suscitare preoccupazioni e incertezze, ma Epafrodito (da non confondersi con Epafra di Colosse) fu disposto a compiere quella difficile missione.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
La sua preoccupazione di essere ben voluta dal popolo e'interessante.
Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị.
Ispirando Abacuc a mettere per iscritto quello che provava, Geova ha voluto trasmetterci un’importante lezione: non dobbiamo avere paura di esprimergli le nostre preoccupazioni e i nostri dubbi.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
Se gli anziani sono disponibili e amano la compagnia dei fratelli, sarà più facile per questi ultimi chiedere aiuto quando ne hanno bisogno; saranno anche più inclini ad aprirsi, esternando sentimenti e preoccupazioni.
Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu.
Sì, ma se io ti mettessi al riparo da tutte queste preoccupazioni?
Nhưng... nếu Cha giải phóng cho con khỏi những nỗi lo đó thì sao?
14 Spesso si pensa più al meraviglioso privilegio affidato a Maria che alle conseguenze che ne derivarono, e che forse le causarono grande preoccupazione.
14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng.
Capisci la nostra preoccupazione sapendo che eri stato fermato.
Thử hình dung chúng tôi cảm thấy sao khi anh bị bắt.
Nel corso degli anni ho parlato con molte persone che mi hanno detto: “Ho troppi problemi, preoccupazioni vere.
Trong những năm qua, nhiều người tôi trò chuyện với đã nói cho tôi biết rằng: “Tôi có rất nhiều vấn đề, những mối quan tâm thật sự.
Oggi vi invito a rilassarvi e a mettere da parte le vostre preoccupazioni e focalizzarvi invece sul vostro amore per il Signore, sulla vostra testimonianza della Sua eterna realtà, e sulla vostra gratitudine per tutto ciò che Egli ha fatto per voi.
Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em.
Passai così tanto tempo a lavorare alla casa di riunione che il presidente del ramo, che era anche uno dei nostri istruttori di volo, espresse qualche preoccupazione, perché forse avrei dovuto dedicare più tempo allo studio.
Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn.
Con tutte le preoccupazioni per L'AIDS e l'influenza aviaria, di cui più tardi parlerà il Dott. Brilliant, voglio e l'influenza aviaria, di cui più tardi parlerà il Dott. Brilliant, voglio parlare di un'altra epidemia:
Với các mối lo ngại chính đáng về đại dịch AIDS và cúm gia cầm -- và chúng ta sẽ được nghe tiến sĩ Thông Thái lỗi lạc nói về vấn đề này trong ngày hôm nay
(Genesi 2:20-24) Ma se ci accorgiamo che le normali attività della vita sono diventate la nostra principale preoccupazione, perché non farne oggetto di preghiera?
(Sáng-thế Ký 2:20-24) Nhưng nếu nhận thấy rằng những hoạt động bình thường trong đời sống trở thành mối quan tâm chính của chúng ta, thì tại sao không cầu nguyện về điều này?
Ci sono sofferenze, delusioni e preoccupazioni.
Chúng ta gặp những sự đau đớn, bất mãn và lo lắng.
Mentre il Giappone in precedenza aveva fatto affidamento sull'energia nucleare per soddisfare circa il 30% dei suoi fabbisogni di elettricità, dopo il disastro di Fukushima Dai-ichi del 2011 tutti i reattori nucleari furono progressivamente spenti per preoccupazioni sulla sicurezza.
Trong khi trước đây Nhật Bản dựa trên năng lượng hạt nhân để đáp ứng 1/4 năng lượng điện cần thiết, sau thảm họa hạt nhân năm 2011 tại nhà máy điện Fukushima tất cả các lò phản ứng hạt nhân đã dần dần đóng cửa vì lý do an toàn.
Può immaginare la nostra preoccupazione.
Cô hình dung được nỗi lo của chúng tôi chứ.
Anche i fedeli servitori di Dio qualche volta hanno dovuto affrontare preoccupazioni, sentimenti feriti o sensi di colpa, il che ha influito sulle loro attività.
Ngay cả những người thờ phượng trung thành của Đức Chúa Trời đôi khi cũng gặp lo lắng, bị tổn thương và mang mặc cảm tội lỗi, khiến cho các hoạt động của họ bị ảnh hưởng.
(Salmo 62:8) Parliamo delle nostre preoccupazioni, delle nostre gioie con il nostro Padre celeste, ringraziamolo e lodiamolo.
(Thi-thiên 62:8) Hãy chia sẻ với Cha trên trời của bạn những điều lo lắng, niềm vui mừng, lời cảm ơn và ngợi khen của bạn.
Questo cambiamento mi ha reso più felice perché non ho lo stress e le preoccupazioni di prima.
Tôi vui hơn vì không căng thẳng và lo lắng như khi làm việc cũ.
Servire gli altri nella maniera giusta richiede uno sforzo per comprenderli come individui, con la loro personalità, forza, preoccupazioni, speranze e sogni, in modo tale da fornire l’aiuto e il sostegno corretti.
Việc phục vụ người khác một cách thích đáng đòi hỏi nỗ lực am hiểu từng cá nhân—nhân cách, sức mạnh, mối quan tâm, niềm hy vọng và mơ ước của họ—để có thể đem lại sự giúp đỡ và hỗ trợ thích đáng.
Traete profitto da questa chiave importante: in tutte le vostre prove, tribolazioni, tentazioni, afflizioni, preoccupazioni, catene, imprigionamento e morte, accertatevi di non tradire il cielo, di non tradire Gesù Cristo, di non tradire i fratelli, di non tradire le rivelazioni di Dio, siano esse nella Bibbia, nel Libro di Mormon, in Dottrina e Alleanze, o in qualsiasi altra rivelazione che sia stata fatta o che verrà fatta all’uomo in questo mondo o in quello avvenire.
hãy hưởng lợi ích từ Bí Quyết quan trọng này—để trong tất cả mọi thử thách, rắc rối, cám dỗ, hoạn nạn, gông cùm, giam giữ và cái chết, hãy chắc chắn rằng các anh chị em không phản bôi thiên thượng; rằng các anh chị em không phản bôi Chúa Giê Su Ky Tô; rằng các anh chị em không phản bôi các anh em trong Giáo Hôi; rằng các anh chị em không phản bôi những điều mặc khai của Thượng Đế, cho dù trong Kinh Thánh, Sách Mặc Môn hoặc sách Giáo Lý và Giao Ước, hay bất cứ điều gì khác mà đã hoặc sẽ được bản cho và mặc khai cho con người trong thế giới này hoặc thế giới mai sau.
Ed è questo che rende il sistema politico una seria preoccupazione.
Chính điều này làm hệ thống chính trị trở thành một mối lo ngại rất lớn.
Col trascorrere del tempo, però, la curiosità si trasformò in preoccupazione.
Nhưng sau khi đợi một hồi lâu, họ không còn tò mò nữa mà bắt đầu lo âu.
Se nutrite tali preoccupazioni, ricordate l’esperienza dell’anziano Pokhrel.
Nếu các anh em có mối quan tâm như vậy, thì hãy nhớ tới kinh nghiệm của Anh Cả Pokhrel.
La preoccupazione di questa madre era fondata.
Mối lo lắng của người mẹ này rất chính đáng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preoccupazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.