preoccupato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preoccupato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preoccupato trong Tiếng Ý.
Từ preoccupato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bận tâm, lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preoccupato
bận tâmadjective Ma nessuno si è preoccupato di usare quei registri. Nhưng mọi người không bận tâm đến sử dụng những người đăng ký. |
lo lắngadjective Non mi sono mai preoccupato per lui. Tôi chưa bao giờ phải lo lắng về anh ta. |
Xem thêm ví dụ
Era forse preoccupato perché non sapeva cosa fare? Có phải Chúa Giê-su đang lo, không biết phải làm gì không? |
E più tardi, quando mi sono stabilita a New York, ero preoccupata di dimenticare alcune delle lezioni più importanti che avevo imparato in quel periodo. Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó. |
Perché eri preoccupato? Bởi vì cậu lo lắng cho mình hả? |
Si chiedono preoccupati: “I nostri figli, o i figli dei nostri figli, vivranno in un mondo pieno di guerre, criminalità, inquinamento, cambiamenti climatici ed epidemie?” Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
Così, la mattina dopo, quando mi sono svegliato dopo troppo poco sonno, preoccupato per il buco nella finestra, con una nota mentale che dovevo chiamare il vetraio e la temperatura gelida e le riunioni che avevo in Europa e con tutto quel cortisolo nel cervello, la mia mente era annebbiata, ma non sapevo che lo fosse, perché la mente era annebbiata. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
In India una madre hindu preoccupata ha detto: «Vorrei solo avere sui miei figli un’influenza maggiore dei massa media e dei compagni». Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.” |
In cerca di aiuto guardo Jake, e mi accorgo che anche lui ha l’aria un po’ preoccupata. Tôi nhìn sang Jake, mong được giúp đỡ, và tôi có thể thấy nó cũng hơi sợ. |
Semplice e a basso costo, è un modo misurabile di restituire acqua all'ecosistema in crisi e al contempo lasciare agli agricoltori una scelta. Alle aziende preoccupate della propria impronta idrica come immagine offre una soluzione semplice. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Sono preoccupato per tutti quelli che non mantengono puri i loro pensieri, i loro sentimenti, le loro azioni o che sminuiscono la loro moglie o i loro figli, bloccando così il potere del sacerdozio. Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế. |
Ehi, se hanno avvertito i Kettleman, sara'stato uno preoccupato per i bambini. Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, có thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi. |
Ti assicuro che non sono preoccupato. Tôi hứa với ông rằng tôi không có lo. |
Che conforto, per tutti quelli che sono preoccupati per il pessimo modo in cui oggi l’uomo amministra la terra, sapere che il Creatore del nostro magnifico pianeta lo salverà dalla rovina! Nhiều người ngày nay lo âu về việc loài người thời nay đang làm hủy hoại trái đất. Thật là an ủi thay khi họ biết rằng Đấng Tạo hóa của hành tinh tuyệt đẹp nầy sẽ cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại! |
Mentre aspettavo che mi venisse a prendere, ero preoccupato. Trong khi đang chờ ông đến đón, thì tôi đã băn khoăn. |
Stava guardando ansioso e preoccupato, come un uomo che ha fatto l'uccisione tutto bene ma non può pensare a cosa diavolo a che fare con il corpo. Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể. |
Eppure i fratelli e le sorelle non sono preoccupati come gli altri. Tuy nhiên, các anh chị đồng đạo không lo lắng như người khác. |
Walter, sembri preoccupato. Walter, trông ông có vẻ lo lắng. |
Sono più preoccupata... di una catastrofica falla nella sicurezza nella mia organizzazione, signor Diggle. Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ. |
Preoccupati piu'di salvare te stesso. Lo về việc tự cứu bản thân mình đi. |
Sono passato perchè ero preoccupato per te dopo l'incidente di Yoo Ra. Yoo Ra đã thành ra như vậy, anh lo cho em nên mới tới. |
Anche se Google ha annunciato nel mese di aprile 2010 che avrebbero assunto due dipendenti per lavorare con la comunità del kernel Linux, Greg Kroah-Hartman, l'attuale responsabile del kernel di Linux per il ramo stabile, ha dichiarato nel dicembre 2010 che era preoccupato del fatto che Google non sembrava più intenzionata a far includere le modifiche al codice nel ramo principale di Linux. Google thông báo vào tháng 4 năm 2010 rằng họ sẽ thuê hai nhận viên để làm việc với cộng đồng nhân Linux, nhưng Greg Kroah-Hartman, người bảo trì nhân Linux hiện tại của nhánh ổn định, đã nói vào tháng 12 năm 2010 rằng ông ta lo ngại rằng Google không còn muốn đưa những thay đổi của mình vào Linux dòng chính nữa. |
Quando andavo a scuola, io e quasi tutti i miei compagni eravamo preoccupati per il servizio militare. Thời ngồi trên ghế nhà trường, hầu hết các bạn trong lớp và cả tôi đều lo lắng về vấn đề quân dịch. |
Sono preoccupato... Thật đáng lo... |
Era preoccupato per Emma ed era ancora afflitto dal dolore per la perdita del loro primo figlio. Ông lo lắng về Emma, và ông vẫn còn đau buồn trước cái chết của đứa con đầu lòng của họ. |
Bastardo, preoccupati per te. Mày nên lo cho mày thì hơn, thằng khốn! |
Non ti sei preoccupata di queste cose; Ngươi không để những điều đó vào lòng, |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preoccupato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới preoccupato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.