preparazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preparazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preparazione trong Tiếng Ý.

Từ preparazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là rèn luyện, sự chuẩn bị, sự sửa soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preparazione

rèn luyện

noun

è lavorare sulle proprie capacità mentali, sulla preparazione mentale.
bạn phải rèn luyện tinh thần vững chắc.

sự chuẩn bị

noun

Il primo è la preparazione iniziale dei ragazzi.
Thứ nhất là sự chuẩn bị sớm của các thanh niên và thiếu nữ.

sự sửa soạn

noun

Xem thêm ví dụ

Inoltre non occorrono capacità atletiche o una preparazione speciale, ma solo un buon paio di scarpe.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Qui avverte che " Gli effetti del Morteaus saranno piu'rapidi se durante la preparazione del fiore viene usato un incantesimo. "
Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ".
I detentori del sacerdozio che ne detengono le chiavi di autorità e responsabilità ci aiutano in questa preparazione con le interviste per il rilascio della raccomandazione per il tempio.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Incoraggiare tutti a guardare la videocassetta La Bibbia, storia accurata, profezia attendibile in preparazione dell’adunanza di servizio della settimana che inizia il 25 dicembre.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Oltre ai tre templi nuovi, ci sono centoquarantaquattro templi operativi, cinque in fase di ristrutturazione, tredici in costruzione e altri tredici, annunciati in precedenza, in vari stati di preparazione prima dell’inizio dei lavori.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Rendo testimonianza della moltitudine di benedizioni che sono a nostra disposizione se aumentiamo la nostra preparazione e la nostra partecipazione spirituale all’ordinanza del sacramento.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bịsự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Le persone che ho descritto prima hanno ricevuto na preparazione adeguata all'insegnamento non al college o all'università, ma solo perché si trovavano negli stessi spazi delle persone che li ascoltavano.
Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên.
Un tecnico sistema gli elettrodi sul cuoio capelluto aiutandosi con un conduttore o una pasta solitamente dopo una procedura di preparazione del cuoio capelluto attraverso una leggera abrasione.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
Se ricompensiamo gli insegnanti per i voti dei ragazzi, smetteranno di interessarsi all'educazione e si dedicheranno solo alla preparazione degli esami.
Nếu chúng ta thưởng cho giáo viên khi trẻ đạt điểm cao, họ sẽ ngừng quan tâm đến việc dạy học và chỉ quan tâm đến việc chuẩn bị cho các kì thi.
(Luglio) Perché la preparazione è essenziale per coltivare l’entusiasmo nel ministero di campo?
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
Alcune delle esperienze più dure e impegnative della mia vita, come i sentimenti di inadeguatezza e disagio provati duranti la mia adolescenza, la missione in Germania da giovane e l’apprendimento della lingua tedesca, la laurea in legge e l’esame di abilitazione, gli sforzi per essere un marito e un padre accettabile e per occuparmi sia spiritualmente sia materialmente della mia famiglia di otto figli, la perdita dei miei genitori e di altre persone care, la stessa natura pubblica e spesso stressante del mio servizio come Autorità generale (compresa la preparazione e la presentazione del discorso di stasera), tutto questo e molto di più, sebbene duro e impegnativo, mi ha dato esperienza ed è stato per il mio bene.
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
La preparazione di quel registro è nostra responsabilità individuale e collettiva.
Việc chuẩn bị cho tập hồ sơ đó là trách nhiệm cá nhân và của chung chúng ta.
Le eccedenze sono vendute ai fabbricanti di carta e di materiali edili che se ne servono nella preparazione dei loro prodotti.
Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ.
La preparazione per la missione è importante.
Việc chuẩn bị đi truyền giáo là rất quan trọng.
I nostri giovani e le nostre giovani hanno molte più distrazioni che possono distoglierli dalla loro preparazione per la missione e per una vita futura felice.
Các thanh niên và thiếu nữ của chúng ta có nhiều điều làm cho họ xao lãng hơn trong việc chuẩn bị cho một công việc truyền giáo lẫn một cuộc sống hạnh phúc trong tương lai.
Non solo l'hai affrontata senza permesso o preparazione, ma... l'hai fatto alla vecchia maniera, con un Divinatore in un tempio Kree.
Cô không chỉ đi mà không có sự cho phép hay chuẩn bị trước, cô đã làm nó trước đây rồi, với một thầy bói trong ngôi đền của người Kree.
In preparazione al Suo ministero terreno, il Salvatore “fu condotto dallo Spirito” per digiunare, per pregare e “per stare con Dio” (Traduzione di Joseph Smith, Matteo 4:1).
Để chuẩn bị cho giáo vụ của Ngài trên trần thế, Đấng Cứu Rỗi đã “được Thánh Linh đưa đi” để nhịn ăn, cầu nguyện, và “ở cùng với Thượng Đế” (Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 4:1 [trong Ma Thi Ơ 4:1, cước chú b]).
Nell’estate del 1941, dopo molti mesi di preghiere e preparazione, Marion e io avevamo risparmiato qualche soldo, così acquistammo un caravan di cinque metri e mezzo che la nostra famiglia avrebbe potuto usare come alloggio.
Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó.
A volte, in qualità di genitori, amici e membri della Chiesa, ci concentriamo a tal punto sulla preparazione missionaria per i giovani uomini da trascurare in una qualche misura gli altri passi d’importanza vitale lungo il sentiero dell’alleanza che devono essere completati prima di dare inizio al servizio missionario a tempo pieno.
Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian.
La preparazione spirituale è un requisito per ricevere un’impressione spirituale.
Sự chuẩn bị phần thuộc linh là điều kiện tiên quyết để nhận được một ấn tượng thuộc linh cá nhân.
2 Non dovremmo supporre che l’interesse di una persona per la verità dipenda da fattori come nazionalità, preparazione culturale o posizione sociale.
2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không.
Le spille con la croce e la corona sono idoli (Preparazione, 1933, p. 239).
Cài áo hình thập tự giá và vương miện là hình tượng.—Preparation, năm 1933, trang 239.
Incoraggiare tutti a guardare la videocassetta I Testimoni di Geova, saldi di fronte all’attacco nazista in preparazione dell’adunanza di servizio della settimana che inizia il 25 giugno.
Khuyến khích mọi người xem băng video Nhân Chứng Giê-hô-va bất khuất trước sự tấn công của Quốc Xã (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ bắt đầu ngày 25 tháng 6.
Quando usi in modo efficace il manuale dell’insegnante, puoi preparare lezioni edificanti pur non dedicandovi ore di preparazione.
Khi sử dụng sách học dành cho giảng viên của mình một cách hiệu quả, thì các anh chị em có thể chuẩn bị các bài học có tính cách gây dựng mà không đòi hỏi nhiều thời gian chuẩn bị.
2 La preparazione inizia col prendere accurate note di casa in casa.
2 Sự chuẩn bị bắt đầu với việc ghi chép đầy đủ chi tiết trong hồ sơ rao giảng từng nhà của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preparazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.