prevalentemente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prevalentemente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevalentemente trong Tiếng Ý.

Từ prevalentemente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ yếu là, phần lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prevalentemente

chủ yếu là

adverb

Due volte. Io ho chiamato e l'ho detto alla polizia, ma siamo una congregazione prevalentemente afroamericana.
Tôi có gọi báo cho cảnh sát, nhưng chúng tôi chủ yếu là giáo dân Mỹ gốc Phi.

phần lớn

adverb

La crescita della popolazione avverrà prevalentemente tra la gente più povera qui,
Sự gia tăng dân số sẽ diễn ra phần lớn ở những người nghèo nhất,

Xem thêm ví dụ

Modalità di presentazione Presentazione prevalentemente indiretta.
Thuế được thực hiện theo nguyên tắc hoàn trả không trực tiếp là chủ yếu.
Alla fine degli anni 20 del novecento la popolazione dell'isola era scesa a 3.000 unità, mentre circa 8.000 abitanti erano emigrati all'estero, prevalentemente in Australia, Egitto, Grecia e in America.
Vào cuối thập niên 1920, dân số trên đảo giảm xuống chỉ còn 3.000, trong khi 8.000 cư dân sống ở nước ngoài, chủ yếu tại Úc, Ai Cập, Hy Lạp và Hoa Kỳ.
Quando la nostra attenzione è prevalentemente focalizzata sui nostri successi o sui nostri fallimenti giornalieri, possiamo perdere la via, vagare e cadere.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
Clima: prevalentemente tropicale, più freddo sugli altipiani
Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn
Per molti anni La Torre di Guardia fu considerata una rivista prevalentemente per i cristiani unti.
Trong nhiều năm báo Tháp Canh được coi như một tạp chí đặc biệt dành cho những người được xức dầu.
Nonostante molti stati europei ed ex-governanti furono rappresentati al Congresso di Vienna nel 1815, le decisioni furono prevalentemente in mano alle maggiori potenze.
Mặc dù nhiều nước châu Âu và những nhà cai trị cũ đều tham dự Đại hội Vienna vào năm 1815, việc ra quyết định phần lớn nằm trong tay của các cường quốc lớn.
Ma nell'istruzione sembra molto diversa -- problemi stupidi, un sacco di calcoli -- da fare prevalentemente a mano.
Nhưng trong giáo dục nó trông khác hẳn -- các bài tập bị đơn giản hóa, toàn là làm tính -- hầu như đều làm bằng tay.
E quindi è prevalentemente interessata alla psicologia.
Và do đó, họ chủ yếu dành sự quan tâm cho môn tâm lý học.
2 Anticamente i servitori di Geova appartenevano a una società dedita prevalentemente alla pastorizia e all’agricoltura, per cui non avevano difficoltà a comprendere il paragone tra lui e un pastore amorevole.
2 Vào thời xưa, đa số dân Đức Chúa Trời sống bằng nghề trồng trọt và chăn nuôi.
Saremo una specie prevalentemente urbana.
Chúng ta sẽ quá tập trung tại những thành phố.
Di cosa sono fatto io prevalentemente?
" Tôi được tạo nên bởi cái gì?
La loro adorazione consiste prevalentemente nel non fare del male al prossimo.
Sự thờ phượng của họ bao gồm một điều chính là không làm hại người lân cận.
Una volta venuti a conoscenza di ciò i produttori di birra cominciarono ad usare prevalentemente malto pale per tutte le birre con l'aggiunta di piccole quantità di malto molto colorato per raggiungere il colore corretto per le birre più scure.
Khi đã biết điều này, người ủ bia chuyển sang chủ yếu dùng mạch nha màu nhạt để nấu tất cả các loại bia, sau đó họ bổ sung thêm một lượng nhỏ mạch nha có màu đậm hơn để đạt được màu đúng cho các loại bia sẫm màu hơn.
La comunità è formata prevalentemente da gente proveniente dal nord del paese.
Và cộng đồng ấy phần lớn được tạo nên bởi những người đến từ miền bắc đất nước.
Heidelberg è situata nel bassopiano dell'alto Reno, prevalentemente sulla riva sinistra del Neckar, nel fondovalle delimitato dai colli Königstuhl (568 m), Gaisberg (375 m) e Heiligenberg (445 m).
Heidelberg nằm một phần trong vùng đồng bằng Thượng Rhein, phần lớn ở tả ngạn của hạ lưu sông Neckar, được bao bọc bởi hai ngọn núi là Königsstuhl (568 m) và Gaisberg (375 m).
La decisione è stata prevalentemente influenzata dagli ideali europei del razionalismo e del protestantesimo, ma è stata anche una conseguenza delle preoccupazioni pragmatiche dei gruppi religiosi minoritari e dei piccoli Stati che non desideravano essere sotto il potere o l'influenza di una religione nazionale che non li rappresentasse.
Quyết định này phần lớn bị ảnh hưởng bởi những tư tưởng Kháng Cách và những người theo chủ nghĩa duy lý châu Âu nhưng cũng là kết quả quan tâm thực dụng của các nhóm tôn giáo thiểu số và các tiểu bang nhỏ không muốn nằm dưới quyền lực hay ảnh hưởng của một tôn giáo quốc gia mà không đại diện cho họ.
È prevalentemente solitario.
Chúng chủ yếu sống cô độc. .
Comincia la stagione asciutta, prevalentemente sereno
Bắt đầu mùa khô, trời trong xanh
Fino a poco tempo fa sono state limitate le importazioni di banane in Grecia, pertanto le banane sono state coltivate sull'isola, prevalentemente nelle serre.
Cho đến gần đây, có những hạn chế về việc nhập khẩu chuối đến Hy Lạp, do đó chuối cũng được trồng trên đảo, chủ yếu là trong nhà kính.
Tuttavia, nei paesi dove la TBC è passata da alta a bassa incidenza, come negli Stati Uniti, la TBC è prevalentemente una malattia delle persone anziane.
Tuy nhiên, ở những quốc gia có tỷ lệ mắc bệnh lao từ cao đến thấp, chẳng hạn như Hoa Kỳ, bệnh lao chủ yếu là bệnh của người lớn tuổi, hoặc bị tổn thương miễn dịch.
Il nostro quartiere divenne prevalentemente protestante.
Thế là người Tin lành chiếm phần lớn trong cư xá tôi ở.
Le vittime furono spesso giovani adulti sani, in contrasto con la maggior parte dei focolai di influenza che colpiscono prevalentemente i pazienti pediatrici, gli anziani o gli individui già indeboliti.
Các nạn nhân thường những thanh niên khỏe mạnh, trái ngược với hầu hết các dịch cúm khác vốn chủ yếu ảnh hưởng đến trẻ em, người già, hoặc nếu không những bệnh nhân ốm yếu.
Segue prevalentemente le attività della Nazionale del suo Paese.
Người chơi kiểm soát chủ yếu là các hành động quân sự của quốc gia họ.
Meno di 3000 civili, prevalentemente donne e bambini rilasciati il pomeriggio del 23 febbraio, sfuggirono all'assalto.
Chỉ có ít hơn 3.000 dân thường thoát khỏi cuộc bắn phá, phần lớn là các phụ nữ và trẻ em được phóng thích vào chiều ngày 23 tháng 2.
I cristiani sono solo l’uno percento in questo paese prevalentemente buddista.
Các Ky Tô hữu chỉ là 1 phần trăm dân số của quốc gia phần đông theo Phật Giáo này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevalentemente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.