prevalere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prevalere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevalere trong Tiếng Ý.

Từ prevalere trong Tiếng Ý có các nghĩa là thắng, chiến thắng, thắng lợi, thống trị, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prevalere

thắng

(overcome)

chiến thắng

(overcome)

thắng lợi

thống trị

(reign)

giữ

(hold)

Xem thêm ví dụ

L’amore di Dio deve prevalere
Tình yêu thương của Đức Chúa Trời tất thắng
L'Africa ha immense opportunità che non riescono mai a prevalere sulla rete di disperazione e di vulnerabilità che i media occidentali mostrano per la maggiore al loro pubblico.
Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập.
Attesto che, con Cristo, le tenebre non possono prevalere.
Tôi làm chứng rằng với Đấng Ky Tô, thì bóng tối không thể nào thành công.
Mentre studiano i capitoli che descrivono la guerra tra i Nefiti e i Lamaniti, possono apprendere i principi che li guideranno nei momenti difficili in cui vivono e a prevalere nella loro battaglia personale contro l’avversario.
Khi học sinh học các chương mô tả chi tiết về chiến tranh giữa dân Nê Phi và dân La Man, họ có thể tìm hiểu các nguyên tắc mà sẽ hướng dẫn họ trong thời kỳ hỗn loạn mà họ sống và giúp họ chiến thắng trong trận chiến cá nhân chống lại kẻ nghịch thù.
I festeggiamenti continuarono a prevalere sulla religiosità mentre i gozzovigliatori bevevano e mangiavano avidamente.
Người ta vẫn thường dùng những dịp này để liên hoan hơn là để tỏ sự sùng kính trong khi những kẻ say sưa chè chén đắm mình vào cuộc ăn uống quá độ.
A me diedero questo nome: Kè, che significa prevalere o conquistare, e Wén, che è il carattere per la letteratura o le arti.
Đây là cái tên họ đặt cho tôi: Khắc, nghĩa là vượt qua hoặc chinh phục, và Văn trong Văn học nghệ thuật.
6 Ecco, essi cominceranno a prevalere sui miei nemici, poiché l’ho decretato, a partire da quest’ora stessa.
6 Này, họ sẽ bắt đầu thắng được kẻ thù của họ ngay từ giờ phút này, vì ta đã ban sắc lệnh như vậy.
Uno dei migliori esempi è il contrasto tra la situazione relativamente pacifica situazione nel Somaliland, che ha beneficiato di iniziative di pace su base locale, e il prevalere della violenza nel resto della Somalia, dove i tentativi di pace sono stati perlopiù dall'alto.
Ví dụ tiêu biểu nhất cho điều này là sự đối lập giữa bối cảnh hòa bình ở Somaliland có được từ việc gây dựng hòa bình từ dưới lên, từ cá thể tới tập thể, với tình trạng bạo loạn ở hầu khắp phần còn lại của Somalia, nơi mà các biện pháp hòa bình đang được triển khai từ trên xuống.
La mia citazione preferita è: "Tutto ciò che serve al male per prevalere è che pochi uomini buoni e poche donne buone non agiscano."
Câu nói yêu thích của tôi là: "Quỷ dữ sẽ chiếm ưu thế khi đàn ông và phụ nữ, dù chỉ một vài người, không làm gì cả".
Quando la fiducia sarà restaurata, quando l’orgoglio sarà abbattuto e ogni mente vanagloriosa si rivestirà d’umiltà come di una veste, quando l’egoismo cederà il passo alla benevolenza e alla carità, e ci sarà una determinazione condivisa a vivere di ogni parola che procede dalla bocca del Signore, allora, e non prima, potranno prevalere la pace, l’ordine e l’amore.
Khi niềm tin tưởng được phục hồi, khi tính kiêu ngạo sẽ được từ bỏ, và mỗi tâm trí khao khát khoác lấy sự khiêm nhường, và tính ích kỳ nhường chỗ cho lòng nhân đức và bác ái, và một sự đồng quyết tâm sống theo từng lời nói phán ra từ miệng của Chúa được thấy rõ ràng, thì lúc ấy, hòa bình, sự trât tự và tình yêu thương mới được lan khắp.
L’Inghilterra, però, estendendo i suoi domini coloniali finì per prevalere su quel regno.
Tuy nhiên, với số thuộc địa gia tăng ở hải ngoại, nước Anh vượt hẳn Hà Lan.
Perciò non temete, piccolo gregge; fate il bene; lasciate che la terra e l’inferno si coalizzino contro di voi, poiché, se siete edificati sulla mia roccia, essi non possono prevalere.
Vậy thì, chớ sợ hãi, hỡi đàn chiên nhỏ bé; hãy làm điều tốt; hãy để mặc cho thế gian và ngục giới cấu kết với nhau chống lại mình, vì một khi các ngươi đã xây dựng trên đá của ta thì chúng không thể nào thắng thế được.
L'immensa ricchezza spirituale che è propria della musica e che è insita nella sua essenza finisce per prevalere sulla povertà materiale.
Thế giới tinh thần rộng lớn mà âm nhạc tạo ra, thế giới trải rộng trong chính âm nhạc, thế giới vượt qua nghèo đói vật chất.
Non ci sono chiare relazioni di potere nel mondo, né meccanismi governativi globali che funzionino, che significa che viviamo in una situazione in cui l'impunità e l'imprevedibilità tendono a prevalere, e ciò significa che sempre più persone soffrono, nello specifico gli sfollati dei conflitti.
Không có những mối quan hệ quyền lực rõ ràng trên thế giới không có cơ chế quản trị toàn cầu làm việc điều đó có nghĩa chúng ta đang sống trong một tình huống mà sự miễn tội và không thể dự đoán được có xu hướng chiếm ưu thế và nó có nghĩa là càng ngày càng nhiều người phải chịu khổ điển hình là những người bị di dời vì xung đột
Nei momenti in cui la luce della vostra fede si affievolisce, permettete alla speranza che riponete nell’amore e nella grazia del Salvatore, che si trovano nel Suo vangelo e nella Sua chiesa, di prevalere sui vostri dubbi.
Trong những giây phút đó, khi ánh sáng của đức tin các anh chị em đã bị phai mờ, thì hãy hy vọng vào tình yêu thương và ân điển của Đấng Cứu Rỗi, được tìm thấy trong phúc âm của Ngài, và Giáo Hội của Ngài, khắc phục nỗi nghi ngờ của mình.
Ora c’è ampio consenso sul fatto che, come dichiarato dai Consigli Regionali di Medicina degli stati di Rio de Janeiro e di San Paolo, “il dovere del medico di salvaguardare la vita del paziente non deve prevalere sul suo dovere di tutelare la libertà di scelta del paziente”.
Hiện nay, mọi người công nhận điều mà Hội đồng Y khoa Địa phương của tiểu bang Rio de Janeiro và São Paulo nói, tức là “phận sự của bác sĩ phải che chở mạng sống của bệnh nhân không nên vượt quá phận sự của họ phải bênh vực quyền lựa chọn của bệnh nhân ấy”.
Altri rifiutano l’esistenza di un Creatore amorevole a causa del prevalere della sofferenza e dell’ingiustizia.
Những người khác thì phủ nhận sự hiện hữu của một Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương vì sự bất công và đau khổ lan tràn.
Credi che riuscirai a entrare lì dentro come un Robin Hood con la sua banda di impiegati e a prevalere su uomini con pistole e auricolari?
Anh thật sự nghĩ mình chỉ việc vào đó như Robin Hood cùng đám mở cửa vui nhộn của mình rồi đánh hạ những gã có súng và tai nghe?
Il prevalere della falsa adorazione costituiva una grave minaccia per la nazione, mettendo a rischio la sua relazione con Geova.
Việc thờ phượng giả thịnh hành vào thời đó là mối đe dọa nghiêm trọng đối với vị thế tốt của nước này trước Đức Giê-hô-va.
(Proverbi 18:13) Inoltre, usando la Bibbia e le pubblicazioni bibliche possono essere certi di far prevalere il punto di vista di Geova. — Romani 3:4.
Hơn nữa, bằng cách dùng Kinh-thánh và sách báo dựa trên Kinh-thánh, họ có thể chắc rằng họ nói theo quan điểm của Đức Giê-hô-va (Rô-ma 3:4).
Alla fine però Hercules sembra prevalere.
Nhưng cuối cùng Malfoy coi như đã thành công.
Riscontriamo oggi il prevalere di questo atteggiamento?
Thái độ này có thịnh hành ngày nay không?
Invita gli studenti a leggere in silenzio Alma 57:19–22 per scoprire in che modo i Nefiti furono in grado di prevalere.
Mời học sinh im lặng đọc An Ma 57:19–22 cùng tìm kiếm lý do mà dân Nê Phi đã có thể chiến thắng.
I cristiani fedeli non possono fare a meno di provare gli stessi sentimenti quando vedono prevalere condizioni malvage. — 2 Pietro 2:7, 8.
Tín đồ trung thành của đấng Christ không thể tránh được những cảm giác giống như thế khi thấy những tình trạng gian ác đang lan tràn (II Phi-e-rơ 2:7, 8).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevalere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.