prevedibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prevedibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevedibile trong Tiếng Ý.

Từ prevedibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là tất nhiên, không tránh khỏi, không thể tránh khỏi, không tránh được, có thể đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prevedibile

tất nhiên

không tránh khỏi

không thể tránh khỏi

không tránh được

có thể đoán trước

(predictable)

Xem thêm ví dụ

Abbiamo capito presto che sono pericolosi, ma... prevedibili.
Chúng tôi sớm phát hiện rằng chúng rất nguy hiểm, nhưng dễ đoán biết.
In altre parole, hanno una complessità condivisa e crescente nel linguaggio visivo che ha luogo in una sequenza prevedibile.
Nói một cách khác, trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được.
La scrittrice Hélène Tremblay osserva: “Milioni di persone che vivono nell’ambito di società che per secoli hanno conosciuto un modo di vivere normale, prevedibile e immutabile, oggi attraversano un periodo turbolento”.
Nhà văn Hélène Tremblay nhận xét: “Đối với hàng triệu người ở trong các xã hội mà trải qua nhiều thế kỷ đã từng quen với đời sống bình thường, có thể đoán trước được những gì sẽ xảy ra và không thay đổi thì ngày nay lại là một thời kỳ náo động”.
Ciò che è importante è che si inizia a osservare le persone con questi disturbi, uno su cinque tra di noi che lottano in qualche modo, si può notare che c'è una grande varietà di modi in cui il cervello è programmato, ma ci sono alcuni schemi prevedibili, e quegli schemi rappresentano fattori di rischio per sviluppare uno di questi disturbi.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
Sanno che siamo fragili e si spostano se ci avviciniamo troppo e considerando che non siamo prevedibili prevedono le nostre azioni.
Chúng ý thức về sự mong manh của chúng ta và sẽ di chuyển sang một bên nếu ta đến quá gần, và sẽ giải thích việc không thể tiên đoán hành động của chúng ta.
Quanto sono prevedibili.
Mấy gã này thật dễ đoán.
Uso qui il termine semplice a significare affidabile prevedibile e ripetibile.
Hay tôi sẽ dùng từ đơn giản với ý đáng tin cậy, có thể dự đoán, có thể lặp lại.
Il tuo modus operandi e'abbastanza prevedibile.
Động cơ của anh cũng dễ đoán trước mà.
Tutto questo ha alimentato una crescita, molto regolare e prevedibile della produttività.
Và tất cả điều này đã thúc đẩy cho việc tăng trưởng đều đặn năng suất lao động.
E dopo un po', ho sviluppato ciò che credo sviluppino molti di noi, questa risposta prevedibile, cioè, iniziavo a star male ogni volta che ne sentivo parlare.
Và sau một thời gian, tôi có một điều mà tôi nghĩ nhiều người trong chúng ta cũng có, đó là những phản hồi có thể dự đoán được, khi tôi nghe nhưng tin không tốt lành về họ.
Ora, la cosa folle è che le aziende dei media credono che se si cade entro una certa categoria demografica poi si è prevedibili in un certo modo. Si hanno certi gusti, di sicuro piacciono certe cose in particolare.
là các công ty truyền thông tin rằng nếu bạn thuộc về một loại nhân chủng cụ thể rồi căn cứ vào đó người ta có thể dự đoán được bạn bằng một cách nào đó bạn sẽ có một gu nhất định bạn thích một số thứ nhất định và cái thành quả kỳ quái của điều này
Ho parlato di alcune delle sfide, lasciate che vi parli di alcune delle soluzioni, e ci sono soluzioni prevedibili.
Tôi đã nói vè 1 số thử thách để tôi nói về 1 số giải pháp và đây đều là những giải pháp có thể dự đoán trước
All'inizio i risultati erano prevedibili.
Thoạt tiên, kết quả có vẻ dự đoán được.
Sai, pensavo che l'universo si muovesse in cerchi senza fine, sempre ripetendosi, sempre prevedibile.
Ông biết đấy, tôi từng nghĩ vũ trụ vận hành theo vòng tròn vộ tân, luôn lặp đi lặp lại, luôn dễ đoán.
Fortunatamente, anche le benedizioni derivanti dall’osservanza dei comandamenti di Dio sono prevedibili, sicure e ripetibili.
May thay, các phước lành của việc tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế cũng có thể biết trước được, đáng tin cậy được, và có thể được lặp lại.
Sono così prevedibili.
Họ quá dễ đoán bắt.
Siete cosi ' prevedibili
Vậy có thể dự đoán trước được
Il loro comportamento è prevedibile.
Biểu hiện của chúng là có thể tiên đoán.
Questo era prevedibile.
Điều đó đã có thể đoán trước.
È immorale e prevedibile.
Làm vậy là vô sỉ và dễ đoán lắm.
Ciò offre ai genitori un’occasione regolare e prevedibile per insegnare valori ai figli e divertirsi insieme.
Việc này cung ứng một thời gian thường xuyên, chuẩn bị trước cho cha mẹ để giảng dạy các giá trị đạo đức cho con cái mình và để có thời giờ chung vui với nhau.
Alla fine, sei davvero così prevedibile?
Cuối cùng thì, chú đã thực sự sáng suốt như vậy sao?
Gli uomini sono prevedibili.
Đàn ông là lũ ngốc dễ đoán.
Le storie sono inevitabili, se sono valide, ma non sono prevedibili.
Những câu chuyện vốn dĩ phải thế, nếu hay, nhưng chúng không dễ suy đoán.
Piu'adattabile, ma meno prevedibile.
Dễ thích nghi hơn, nhưng lại khó đoán trước được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevedibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.