prevenire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prevenire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevenire trong Tiếng Ý.
Từ prevenire trong Tiếng Ý có các nghĩa là báo trước, cho biết trước, ngăn ngừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prevenire
báo trướcverb |
cho biết trướcverb |
ngăn ngừaverb Per prevenire malattie come il rachitismo, è vero. Và đó là, ngăn ngừa bệnh còi xương, vân vân. |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo quindi sviluppato questa ipotesi: se avessimo fatto una molecola in grado di prevenire l'attaccamento dei segnalibri, entrando nella piccola tasca alla base di questa proteina girevole, avremmo allora potuto convincere le cellule cancerogene, sicuramente quelle dipendenti da questa proteina BRD4, di non essere un cancro. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
La nostra nuova missione è prevenire altre perdite umane. Nhiệm vụ chính từ giờ chính là không để mất tính mạng nào nữa. |
Questo è il cambiamento necessario a ristabilire l'equilibrio e prevenire un ulteriore riscaldamento. Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên. |
Sapevo che aiutava a prevenire gli episodi depressivi. Làm vậy giúp ngăn chặn các giai đoạn trầm cảm. |
Nell'apprendere di più su cosa scateni la caccia dovremmo poter trovare modi per rallentarne lo sviluppo o prevenire questa malattia. Nghiên cứu sâu hơn về thứ kích hoạt cuộc đi săn cho phép ta tìm ra cách giúp giảm thiểu hoặc ngăn chặn bệnh này. |
“Il prezzo che l’Africa sta pagando potrebbe essere sufficiente per risolvere la crisi di HIV e AIDS in Africa o per provvedere istruzione, acqua e misure per prevenire e curare tubercolosi e malaria”, dice Ellen Johnson-Sirleaf, presidente della Liberia. Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim. |
Per questo motivo, ti consigliamo vivamente di consultare i nostri suggerimenti su come prevenire il traffico non valido. Vì lý do này, chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên xem lại các mẹo để ngăn chặn lưu lượng truy cập không hợp lệ của chúng tôi. |
Nelle zone in cui la febbre gialla è comune e la vaccinazione è rara, la diagnosi precoce e la vaccinazione di gran parte della popolazione è importante per prevenire le epidemie. Ở những nơi sốt vàng da phổ biến và tiêm chủng không phổ biến, chẩn đoán sớm các ca bệnh và tiêm chủng cho một phần lớn dân cư là rất quan trọng để ngăn ngừa sự bùng phát. |
Il processo di coagulazione del corpo accelera per prevenire eccessivi sanguinamenti nel caso di eventuali ferite sofferte durante la reazione. Tăng cường chức năng đông máu của cơ thể để ngăn ngừa sự mất máu quá mức trong trường hợp có chấn thương kéo dài trong suốt quá trình đáp ứng. |
Lavarsi le mani con acqua e sapone può prevenire malattie e addirittura salvare delle vite. Rửa tay với xà bông có thể ngăn ngừa bệnh tật, thậm chí giữ được sự sống. |
Visto che è meglio prevenire che curare, i genitori devono fare attenzione perché il loro modo di vivere e la loro scala dei valori possono influire sul modo di pensare e d’agire dei figli. Vì phòng bệnh tốt hơn chữa bệnh, cha mẹ nên suy nghĩ kỹ về cách uốn nắn thái độ và hạnh kiểm của con cái họ qua lối sống và những điều ưu tiên của họ. |
Negli individui immuni, gli anticorpi IgA contro il poliovirus sono presenti nelle tonsille e nel tratto gastrointestinale e sono in grado di bloccare la replicazione del virus mentre gli anticorpi IgG e IgM possono prevenire la diffusione del virus ai neuroni motori del sistema nervoso centrale. Ở những người miễn dịch, kháng thể IgA chống lại poliovirus có mặt trong amidan và đường tiêu hóa, và có thể ngăn chặn việc sao chép của virus; các kháng thể IgG và IgM chống lại PV có thể ngăn chặn sự xâm nhập của virus vào các nơ-ron vận động của hệ thần kinh trung ương. |
Può essere utilizzato anche per prevenire l'infezione delle ferite. Nó cũng được sử dụng để khử trùng các vết thương. |
Infine, a livello di ecosistema, che si tratti della capacità delle foreste di prevenire alluvioni e siccità o della possibilità per gli agricoltori poveri di procurarsi un letto di foglie per i loro bovini ed ovini, oppure della possibilità per le donne di raccogliere legna da ardere nella foresta, di fatto sono principalmente i poveri a dipendere interamente dall'ecosistema. Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. |
Il Segretario Generale dell'ONU Ban Ki-Moon avverte che "prevenire l'estremismo e promuovere i diritti umani vanno di pari passo." Tổng thư ký Liên hợp quốc Ban Ki-Moon báo rằng "phòng chống chủ nghĩa cực đoan và đẩy mạnh nhân quyền đi chung với nhau." |
24 Ragionare tutti insieme può servire a prevenire i guai. 24 Gia đình ngồi bàn luận với nhau có thể giúp tránh nhiều phiền não. |
Serve a prevenire l'AIDS. Của ngăn chặn AIDS. |
Nel dicembre 1960, a seguito di episodi di antisemitismo in diverse parti del mondo, l'Assemblea generale delle Nazioni Unite adottò una risoluzione che condannava "tutte le manifestazioni e le pratiche di odio razziale, religioso e nazionale" come violazioni della Carta delle Nazioni Unite e della Dichiarazione Universale dei Diritti dell' Uomo, invitando i governi di tutti gli Stati ad "adottare tutte le misure necessarie per prevenire ogni manifestazione di odio razziale, religioso e nazionale". Trong tháng 12 năm 1960, sau sự cố các bài xích do thái chủ nghĩa ở một số nơi trên thế giới, Đại hội đồng Liên Hợp Quốc đã thông qua một nghị quyết lên án "mọi biểu hiện và hành vi của hận thù chủng tộc, tôn giáo và quốc gia" là vi phạm Hiến chương Liên Hợp Quốc và Tuyên ngôn Nhân quyền và kêu gọi các chính phủ của tất cả các quốc gia "áp dụng mọi biện pháp cần thiết để ngăn chặn mọi biểu hiện của lòng căm thù chủng tộc, tôn giáo và quốc gia". |
Dopo l'invasione della Repubblica di Corea (Corea del Sud) ad opera del suo vicino settentrionale, la Repubblica Democratica Popolare di Corea (Corea del Nord), le Nazioni Unite inviarono delle truppe per prevenire il collasso dello stato della Corea del Sud. Sau cuộc xâm lược Đại Hàn Dân quốc bởi láng giềng phía bắc của nó, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Bắc Triều Tiên), Liên hợp quốc đã cam kết các lực lượng đại diện cho Hàn Quốc. |
A San Francisco abbiamo fondato il Centro per il Benessere Giovanile per prevenire, rilevare e curare gli impatti di ACE e stress tossico. ở San Francisco, chúng tôi tạo ra Trung tâm vì Sức khỏe Thanh thiếu niên để ngăn chặn, sàng lọc và chữa lành tác động của ACE và căng thẳng có hại. |
La seconda cosa da fare, ovviamente, è quello di prevenire l'ulteriore diffusione, che significa trovare chi altro è stato esposto, ma che al momento potrebbe non ancora diffondersi come qualcuno con un caso minore di TBC, o qualcuno che sta facendo un giro nel vicinato, ma nello stesso gruppo, e quindi ha bisogno, in un certo senso, di essere gestito, in particolare per il processo della malattia specifica. Điều thứ hai là ngăn ngừa sự lây lan rộng hơn có nghĩa là tìm những người đã tiếp xúc với bệnh nhưng có lẽ sẽ không lây bênh ngay lúc này giống như những bệnh nhân lao nhẹ hay ai đó mới chỉ lảng vảng trong khu vực lân cận nhưng lại trong cùng một nhóm và họ cũng cần được quản lí, đặc biệt là trong những tiến trình bệnh cụ thể |
Un modo per prevenire ulteriori focolai. Một phương pháp để ngăn chặn bùng dịch. |
Ma gli allarmi antincendio non sanno prevenire gli incendi. Nhưng đầu báo khói không ngăn ngừa hỏa hoạn. |
Nessuna forma di governo umano è stata in grado di prevenire guerre, corruzione, oppressione, criminalità e ingiustizia. Không một chánh thể nào của loài người đã có thể ngăn ngừa được chiến tranh, tham nhũng, áp bức, tội ác và bất công. |
Potremmo dover regolare l'intensità del passaggio di barche da diporto e lo stesso ́whale watching ́ per prevenire questo tipo di problemi. Ta có thể cần phải điểu chỉnh mật độ của những tàu du lịch và việc xem cá voi thực sự để ngăn chặn những vấn đề này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevenire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prevenire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.