pricey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pricey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pricey trong Tiếng Anh.

Từ pricey trong Tiếng Anh có nghĩa là đắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pricey

đắt

adjective

It's a bit pricey, especially in this market.
Nó khá là đắt, đặc biệt là với thị trường hiện nay

Xem thêm ví dụ

Know how pricey this place is?
Em có biết ở đây đắt đỏ thế nào không?
Pricey booze is always good.
Đắt thì là rượu tốt.
Prescription orthotics can be pricey , but are sometimes covered by insurance .
Các dụng cụ chỉnh hình theo toa có thể rất đắt tiền nhưng đôi khi cũng được bảo hiểm tốt .
It's a bit pricey, especially in this market.
Nó khá là đắt, đặc biệt là với thị trường hiện nay
It lead to the microcomputer, but unfortunately, it was too pricey for the Navy, and all of this would have been lost if it weren't for a happy coincidence.
Nó dẫn tới chiếc máy vi tính, nhưng tiếc là nó quá tốn kém cho hải quân và phát minh này suýt rơi vào quên lãng nếu không có một sự trùng hợp đáng mừng.
It looks pricey?
Cái này chắc đắt lắm.
There were licenses -- often they were pricey.
Qui định về giấy phép - cần nhiều tiền mới có.
Well, the pricey gift I'm trying to get you for your birthday is an invitation to come to America!
À, món quà đắt giá mà em sẽ tặng anh nhân sinh nhật của anh là một lời mời đến Mĩ!
Bichon Lap dog Toy dog Russkiy Toy Bolognese Russia portal "Kate Middleton Spoils Prince George: Birthday Gifts Include Rare Train Set And Pricey Puppy - Celeb Dirty Laundry".
Franzuskaya (tiếng Pháp) Bolonka là phiên bản màu trắng và là một biến thể của chó Bolognese Ý. ^ “Kate Middleton Spoils Prince George: Birthday Gifts Include Rare Train Set And Pricey Puppy - Celeb Dirty Laundry”.
Pricey way to ditch the diapers.
Xài túi hàng hiệu để nhét tã.
Yeah, it is really pricey.
Yeah, thực sự là rất tốn kém.
Her high status also made a tayū extremely pricey—a tayū's fee for one evening was between one ryo and one ryo three bu, well beyond a laborer's monthly wage and comparable to a shop assistant's annual salary.
Địa vị cao khiến cho một tayū trở nên cực kỳ có giá - giá của một tayū cho một buổi tối dao động từ 1 ryo đến 1 ryo 3 bu, vượt xa mức lương của người lao động hàng tháng và so với mức lương hằng năm của một nhân viên bán hàng.
What Hi-Fi? concluded also that "Although this partnership results in great sound, some would see it as excessively pricey and large for a bedroom, kitchen or study."
What Hi-Fi? cũng kết luận rằng "Mặc dù sự kết hợp này mang lại những âm thanh tuyệt vời, nhưng với một số người chi phí của nó vẫn quá đắt, và âm lượng quá lớn cho phòng ngủ, nhà bếp hoặc nghiên cứu."
That's some pricey nut.
Đúng là mất hạt đậu đắt tiền.
Oh, trip around the world's pricey.
Ôi, du lịch vòng quanh thế giới mắc tiền lắm.
It is now the regional centre of the Danish antique trade , with both extremely pricey showrooms and scruffier places to browse .
Nó hiện là trung tâm thương mại cổ kính của người Đan Mạch , từ ghé thăm những phòng trưng bày cực kỳ đắt đỏ đến cả lướt qua những khu lôi thôi lếch thếch .
Though often quite pricey , a single orchid can be a lovely way to tell someone that you care about them and is considered to be quite romantic .
Mặc dù khá đắt song chỉ một cánh lan cũng được xem là cách tỏ tình dễ thương rằng bạn đang quan tâm đến người ấy và cũng rất lãng mạn đấy .
It's a pricey organ.
Một bộ phận đắt giá.
It's pricey, but the kid will come down.
Giá cao, nhưng cô nàng sẽ giảm.
The type species, Trigonosaurus pricei, was first described by Campos, Kellner, Bertini, and Santucci in 2005.
Loài điển hình, Trigonosaurus pricei, lần đầu tiên được mô tả bởi Campos, Kellner, Bertini và Santucci vào năm 2005.
Pricey.
Giá cả phải chăng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pricey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.