priestess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ priestess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priestess trong Tiếng Anh.

Từ priestess trong Tiếng Anh có nghĩa là cô thầy cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ priestess

cô thầy cúng

noun

Xem thêm ví dụ

Well, according to Savage, I'm a priestess.
Nhưng theo Savage thì tôi là một nữtế.
The priestess of Isis are meeting at my house tonight.
Các nữ tu của Isis có buổi gặp mặt đêm nay tại nhà em.
Shō En also named his sister high priestess, or "noro", of Izena; the lineage of high priestesses descended from her continued until the 20th century.
Shō En cũng truy phong cho chị mình là "noro" của Izena; một dòng dõi là hậu duệ của bà tiếp tục tồn tại cho đến thế kỷ 20.
Rikka depicts her sister as a high priestess of evil and accuses Tōka of restraining her from her quest to reach the "Ethereal Horizon".
Rikka coi cô là một phù thuỷ cấp cao và cô cáo buộc Tōka ngăn chặn cô khi cô làm nhiệm vụ tìm kiếm "Chân trời hư vô".
The former princess served as custodian and chief priestess of the Ise Shrine until her death on 11 August 1974, aged 84.
Cựu nội thân vương phục vụ với tư cách là người giám hộ và trưởng nữ tư tế của Thần cung Ise cho đến khi bà qua đời vào ngày 11 tháng 8 năm 1974, thọ 84 tuổi.
Afro-Brazilian priestesses washing the steps of the church
Các nữ tu người Brazil gốc Phi Châu đang rửa bậc cấp nhà thờ
How else could I distract the Priestess and save you?
Không làm thế thì sao tôi có thể đánh lạc hướng Lão lão để cứu anh!
If I was a reincarnated Egyptian priestess, I'd probably feel the same way.
Nếu tôi là một nữ thần Ai cập được đầu thai, tôi có lẽ cũng cảm thấy như vậy.
Miyako Tenma Miyako is known as the Night Priestess, the strongest deity in the East, with the power to see the past and the future of everyone, with the exception of herself, Shou, and Hiyo.
Miyako được biết như là Night Priestess (nữ tu bóng đêm), vị thần mạnh nhất phương Đông, người có thế nhìn được quá khứ và tương lai tất cả mọi người, trừ bản thân, Shou và Hiyo.
Priestess, I know exactly what you mean
Lão lão, con hiểu ý người...
Thousands of spectators crowd the shopping streets on these days to get close enough to photograph the oiran and their retinue of male bodyguards and entourage of apprentices (young women in distinctive red kimono, white face paint and loose, long black hair reminiscent of Shinto priestesses).
Hàng ngàn khán giả tụ tập tại khu mua sắm vào những ngày này để tiếp cận và chụp hình được những oiran cùng đoàn hộ vệ nam và đoàn tùy tùng tập sự (những người phụ nữ trẻ mặc kimono đỏ nổi bật, khuôn mặt được tô trắng, tóc đen xỏa dài gợi nhắc đến những Miko (Vu nữ) của đạo Shinto).
Water from this spring was sacred; it was used to clean the Delphian temples and inspire the priestesses.
Nước suối này rất linh thiêng và được dùng để lau rửa các đền thờ ở Delphi và truyền cảm hứng cho các thi .
It was named after Io, a priestess of Hera who became one of the lovers of Zeus.
Nó được đặt theo tên Io, người nữtế của Hera và sau đó trở thành tình nhân của thần Zeus.
Parallels can be drawn between Yamatohime-no-mikoto's role as both princess and priestess and the descriptions of Himiko, as well as the meaning of Himiko's name and that of the role of Yamatohime-no-mikoto as priestess and descendant of the sun goddess, or "daughter of the sun".
Sự giống nhau giữa hai người là vai trò công chúa và pháp sư của Yamatohime-no-mikoto và những miêu tả về Himiko, cũng như ý nghĩa cái tên của Himiko và vị trí pháp sư và hậu duệ nữ thần mặt trời của Yamatohime-no-mikoto.
While the native population certainly continued to speak their language, the ability to read hieroglyphic writing slowly disappeared as the role of the Egyptian temple priests and priestesses diminished.
Trong khi những cư dân bản địa tiếp tục nói ngôn ngữ của họ, thì khả năng đọc những ghi chép bằng chữ tượng hình dần dần biến mất bởi vì vai trò của các giáo sĩ và nữ tư tế trong các ngôi đền Ai Cập ngày càng suy giảm.
And in fact, when people come to the oracle and ask questions, they specifically ask the priestess, and she's the one who channels the answer from Apollo back down to the human beings.
Và trên thực tế, khi người dân đến hỏi nhà tiên tri, theo cách đặc biệt, họ hỏi nữ thầy tế, và bà là người chuyển câu trả lời từ Apollo xuống cho con người.
Only if I take the lifeforce from Prince Khufu and Priestess Chay-Ara.
Chỉ khi ta hút lấy sức sống của Hoàng tử Khufu và Nữ Tư Tế Chay-Ara.
You're very convincing as a priestess, Caesar.
anh đang quyến rũ 1 nữ tu, Caesar.
"Mrs. Sayako Kuroda - chief priestess of the Ise Shrine".
Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011. ^ “Mrs. Sayako Kuroda - chief priestess of the Ise Shrine”.
I can't let the Priestess see me here
Tôi không thể để Lão lão bắt gặp ở đây được.
They want her to slip across the continent to warn another order of priestesses that Ahriman is being resurrected, and the prophecy that surrounded his resurrection must be stopped before the thirteenth moon.
Gevolda giao nhiệm vụ cho Talia đi đến các đền tu nữ để cảnh báo lời tiên tri về Ahriman đang được phục sinh, các lời cảnh báo bao quanh sự phục sinh đó phải được dừng lại trước khi mặt trăng mười ba xuất hiện – đêm phục hồi toàn bộ sức mạnh bóng tối của Ahriman.
Any man enters the sanctuary, the High Priestess will sound the alarm and the village will descend upon us.
Bất kỳ người đàn ông nào vào nơi tôn nghiêm, trưởng Nữ Tu sẽ báo động và dân làng sẽ đến tóm chúng ta.
The Priestess wants to kill the fox herself.
Thượng tế đó muốn mạng con chồn là của bà ta.
From 1974 to 1988 she served as chief priestess (saishu) of Ise Shrine, taking over the role from her great-aunt Fusako Kitashirakawa.
Từ năm 1974 đến năm 1988, bà là nữ tư tế trưởng (saishu) của đền thờ Ise, đảm nhận vai trò từ người dì, Fusako Kitashirakawa.
Bunefer, royal princess and priestess of Shepseskaf funerary cult, buried in Gizah (G8408).
Bunefer, công chúa hoàng gia và nữ tư tế của giáo phái thờ cúng Shepseskaf, được chôn cất ở Gizah (G8408).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priestess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.