pride trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pride trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pride trong Tiếng Anh.

Từ pride trong Tiếng Anh có các nghĩa là bầy, đàn, lòng tự trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pride

bầy

verb

Let's welcome him back into the pride with open arms!
Bây giờ, hãy chào đón nó trở lại bầy đàn trên những đôi tay nào.

đàn

verb noun

After a kill, this vocalization alerts the other pride members to the location of the waiting meal.
Sau khi bắt được mồi, tiếng rống gọi các con khác trong đàn đến chỗ có miếng ăn.

lòng tự trọng

verb

Do you think your pride can take it?
Anh có nghĩ lòng tự trọng của anh chấp nhận được không?

Xem thêm ví dụ

The library became the pride of the local people as even researchers from India and other countries began to use it for their research purposes.
Thư viện đã trở thành niềm tự hào của người dân địa phương vì ngay cả các nhà nghiên cứu từ Ấn Độ và các nước khác đã bắt đầu sử dụng nó vì mục đích nghiên cứu của họ.
Known as the unofficial national anthem of the Isle of Man, the brothers performed the song during their world tour to reflect their pride in the place of their birth.
Bài hát này được biết đến như là quốc ca không chính thức của Đảo Man, và ban nhạc trình diễn bài hát này trong tour lưu diễn trên toàn thế giới để phản ánh niềm tự hào của họ về nơi ba anh em đã được sinh ra.
Same-sex marriage legislation first appeared in the Løgting after the Tórshavn gay pride parade in 2012.
Luật hôn nhân đồng giới xuất hiện lần đầu tiên tại Løgting sau cuộc diễu hành niềm tự hào đồng tính Tórshavn năm 2012.
The portly client puffed out his chest with an appearance of some little pride and pulled a dirty and wrinkled newspaper from the inside pocket of his greatcoat.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
19 David’s relationship with King Saul and his son Jonathan is a striking example of how love and humility go hand in hand and how pride and selfishness likewise go hand in hand.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
His haughtiness and his pride and his fury;+
Nghe về tính cao ngạo, lòng kiêu căngtính nóng nảy của nó;+
We also read at Proverbs 16:18: “Pride is before a crash, and a haughty spirit before stumbling.”
Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
In so doing, he may have tried to appeal to her pride, endeavoring to make her feel important —as if she were the spokesperson for herself and her husband.
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
During the 2013 LGBT Pride Month, the channel was used to bring light to LGBT and LGBT pride-related information and videos.
Trong Tháng tự hào LGBT năm 2013, kênh đã được sử dụng nhằm đăng tải các thông tin và video có liên quan tới LGBT và phong trào tự hào LGBT.
Selfishness, a desire to glorify ourselves, or presumptuous pride can crowd out love, so that we are “not profited at all.” —Proverbs 11:2; 1 Corinthians 13:3.
Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3).
I have my pride.
Tôi có lòng tự trọng.
The Muqattam Mountain is the pride of the community.
Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó.
He could have a little more pride in his ride.
Cứ tưởng anh ta phải biết quý xe mình hơn chứ.
Your pride and sense of dignity are not involved.
Lòng kiêu hãnh và ý thức tự trọng không có dính líu.
Set aside all pride and turn your life and your heart to Him.
Hãy để qua một bên tất cả sự kiêu hãnh để hướng cuộc sống và tâm hồn mình đến Cha Thiên Thượng.
But the sense of community that is here in Kakuma and the pride that everyone here possesses is simply unparalleled.
Nhưng tinh thần cộng đồng luôn có ở Kakuma và niềm tự hào mà con người ở đây có đơn giản là khó thể so sánh.
The price that pride exacts of us, however, can be far higher than our simply missing out on some benefit or gain.
Tuy nhiên, chúng ta không chỉ lỡ mất lợi ích nào đó mà còn có thể phải trả một giá đắt hơn nhiều cho tính tự cao.
Our place is with our pride.
Niềm kiêu hãnh của chúng ta gắn liền với mãnh đất này.
To all, but especially to those who some day will be great-grandfathers and great-grandmothers, your eternal blessings and those of your posterity are far more important than any prideful reason which would deny you and so many others of such important blessings.
Đối với tất cả mọi người, nhất là đối với những người mà một ngày nào đó sẽ là ông cố và bà cố, các phước lành vĩnh cửu của các anh chị em và của con cháu của các anh chị em thì quan trọng nhiều hơn bất cứ lý do tự hào nào mà không cho các anh chị em và nhiều người khác nhận được những phước lành quan trọng như thế.
And we learned that Asia's largest LGBT pride event happens just blocks away from where my grandparents live.
Và chúng tôi biết được rằng sự kiện tự hào LGBT lớn nhất của châu Á diễn ra chỉ cách nơi ông bà tôi sống có mấy khu nhà.
In November 1990, CMV Enterprises released Pride and Joy, a collection of eight Double Trouble music videos.
Tháng 11 năm 1990, CMV Enterprises phát hành Pride and Joy, một bộ sưu tập 8 video âm nhạc của Double Trouble.
They realize that as long as humans are full of selfishness, hatred, greed, pride, and ambition, there will be no peace.
Họ ý thức được rằng ngày nào người ta còn đầy dẫy sự ích kỷ, thù hằn, tham lam, kiêu ngạo và tham vọng, thì sẽ không có hòa bình.
The motto is also one of 46 phrases printed on the "Ohio Pride" license plate design introduced on April 15, 2013.
Tiêu ngữ này cũng là một trong số 46 câu được in trên bảng số xe "Ohio Pride" được phát hành lần đâu tiên ngày 15 tháng 4 năm 2013.
He continued: “Pride destroys our gratitude and sets up selfishness in its place.
Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ.
I've read Pride and Prejudice about 200 times.
Tôi đã đọc Kiêu hãnh và Định kiến khoảng 200 lần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pride trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pride

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.