prick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prick trong Tiếng Anh.

Từ prick trong Tiếng Anh có các nghĩa là chọc, châm, chích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prick

chọc

verb

If the animal stubbornly resisted the prickings of the goad by pushing against it, what was the result?
Nếu con vật bướng bỉnh cưỡng lại sự đâm chọc của gậy nhọn, thì kết quả là gì?

châm

verb

chích

verb

Xem thêm ví dụ

White little prick.
Châm trọc trắng trợn
You should push the prick for us.
Tụi này không quan trọng tướng tá như thế nào.
Fucking prick.
Thằng chó.
And you were waving your prick.
Lúc đó các anh còn bận vẫy " gậy " à?
Wow, so, uh, under the liberal beard lives an uptight bourgeois prick.
Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính.
I hear the prince is a right royal prick.
Tôi cũng nghe nói tên hoàng tử là thằng đểu.
That prick is very cunning.
Thằng này khôn lắm.
Do you feel that tiny prick in your back?
Cô có cảm thấy một mũi nhọn sau lưng mình không?
However, his big break came with Letter to Brezhnev (1985), which he followed with a starring role in Prick Up Your Ears (1987), playing Joe Orton's lover (and eventual murderer) Kenneth Halliwell.
Tuy nhiên, đột phá lớn của anh đến với Letter to Brezhnev (1985), mà anh theo sau với vai chính trong Prick Up Your Ears (1987), vào vai người yêu Joe Orton (và kẻ giết người cuối cùng) Kenneth Halliwell.
Frank is missing, you cheap prick.
Frank đang mất tích đấy, thằng ngốc đáng khinh.
Fucking prick.
Thằng chó
Patch testing helps identify which substances may be causing a delayed-type allergic reaction in a patient, and may identify allergens not identified by blood testing or skin prick testing.
Patch test giúp xác định những chất nào có thể gây ra phản ứng dị ứng kiểu trễ ở bệnh nhân và có thể xác định các chất gây dị ứng không được xác định bằng xét nghiệm máu hoặc xét nghiệm skin prick.
" lf you prick us, do we not bleed?
" Nếu các người đâm chúng tôi, lẽ nào chúng tôi không chảy máu?
Lower your gun, prick.
Hạ súng xuống, thằng khốn.
Why does this prick deserve mercy?
Tại sao hắn vẫn xứng đáng với lòng thương xót của cậu?
Wise words of God will keep us moving the right way, and, if we stray, will cause our conscience to prick us to change our course.
Các lời khôn ngoan của Đức Chúa Trời sẽ thúc đẩy chúng ta đi theo đường ngay, và nếu chúng ta lạc hướng, các lời ấy sẽ khích động lương tâm chúng ta, khiến chúng ta trở lại đường ngay.
The little prick would've done me too.
Thằng lỏi đó cũng sẽ biết tay tôi.
Smug prick.
Thằng khốn tự mãn.
In popular literature it denotes the prick-eared, leggy dog with a curled tail from the early Egyptian age, but it was also used with reference to the lop-eared "saluki/sloughi" type; it was one of several types of dogs in Ancient Egypt, particularly the latter type had an appearance most similar to that of a greyhound.
Trong các tài liệu phổ biến, nó biểu thị con chó có đôi tai nhọn, chân dài với một cái đuôi cong từ thời Tiền Ai Cập, nhưng nó cũng được sử dụng với tham chiếu đến loại chó tai rủ “saluki / sloughi”, nó là một trong nhiều loại chó ở Ai Cập cổ đại, đặc biệt là loại thứ hai có vẻ ngoài giống với loài chó săn nhất.
Meng Xiaojun says if I keep chasing Su Mei just like kicking against the pricks
Mạnh Hiểu Tuấn bảo tôi cưa cẩm Tô Mai là lấy trứng chọi đá
The Mino Shibas tended to have thick, prick ears, and possessed a sickle tail, rather than the common curled tail found on most modern Shibas.
Mino Shiba thường có đôi tai dày, chích và sở hữu một cái đuôi hình lưỡi liềm, chứ không phải là đuôi cuộn tròn thường được tìm thấy trên Shiba hiện nay.
Instead, they interpret it as “a symbol of Moses’ inner struggle with the pricks and burning pangs of conscience.”
Thay vì thế, họ thông giải đó là “một biểu tượng nói lên tâm trạng của Môi-se, bị lương tâm dằn vặt và day dứt như thể bị lửa đốt”.
He's got a heart like an artichoke... a leaf for every girl and a prick on the end of each one of them.
Hắn có trái tim giống như một cây artichaut, một cái lá cho mỗi cô gái... và cuối cùng là một cái gai cho từng người bọn họ.
And if the pricks are here, we pick'em off at the door.
Nếu lũ khốn đã tới đây, ta sẽ hạ chúng ở ngay cánh cửa.
Most people don't orgasm from a needle prick.
Người ta không đạt cực khoái từ một vết châm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.