priesthood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ priesthood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priesthood trong Tiếng Anh.

Từ priesthood trong Tiếng Anh có các nghĩa là chức thầy tu, chức thầy tế, giới giáo, tư cách giáo sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ priesthood

chức thầy tu

noun

chức thầy tế

noun

These priests clearly represent the “royal priesthood,” Jehovah’s anointed servants.
Những thầy tế lễ này rõ ràng đại diện cho “chức thầy tế-lễ nhà vua”, những tôi tớ được xức dầu của Đức Giê-hô-va.

giới giáo

noun

The Shadow priesthood must stand as one, Hiroim.
Giới giáo sỹ bóng đêm phải đứng cùng một phe, Hiroim

tư cách giáo sĩ

noun

Xem thêm ví dụ

2 For the building of mine ahouse, and for the laying of the foundation of Zion and for the priesthood, and for the debts of the Presidency of my Church.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
I call on every Aaronic Priesthood quorum presidency to once again raise the title of liberty and organize and lead your battalions.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
(Romans 9:16; Revelation 20:6) Jehovah executed the Levite Korah for presumptuously seeking the Aaronic priesthood.
(Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn.
He invited a less-active brother in the ward, Ernest Skinner, to assist in activating the 29 adult brethren in the ward who held the office of teacher in the Aaronic Priesthood and to help these men and their families get to the temple.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Those who hold keys of priesthood authority and responsibility help us prepare by conducting temple recommend interviews.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
* Sought for the blessings of the fathers and for appointment unto the priesthood, Abr.
* Đã nhận được sự tôn cao của mình, GLGƯ 132:29.
A quorum is a body of brethren holding the same priesthood office.
Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó.
The Lord is describing what we have already seen is the strength of a priesthood council or a class to bring revelation by the Spirit.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
This record shows who ordained an individual to the priesthood and who in turn ordained that person and so on back to Jesus Christ.
Hồ sơ này cho thấy ai đã sắc phong chức tư tế cho một cá nhân và trước kia ai đã sắc phong cho người đó và cứ tiếp tục như vậy trở ngược lại tới Chúa Giê Su Ky Tô.
Saturday Evening, April 5, 2008, Priesthood Session
Tối thứ Bảy, ngày 5 tháng Tư năm 2008, Phiên Họp Chức Tư Tế
How you bear [the] priesthood now will prepare you to make the most important decisions in the future.
Cách thức các em mang chức tư tế bây giờ sẽ chuẩn bị cho các em để chọn những quyết định quan trọng trong tương lai
Holders of the priesthood have that authority and should employ it to combat evil influences.
Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa.
The coming forth of the Book of Mormon preceded the restoration of the priesthood.
Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế.
I bless you, by the power of the priesthood and the commission that I have received, to know that God loves you, that He needs you in this last and greatest dispensation when everything is accelerated and more and more is expected.
Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong.
Priesthood holders young and old need both authority and power—the necessary permission and the spiritual capacity to represent God in the work of salvation.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
Saving ordinances must be authorized by a priesthood leader who holds the appropriate keys.
Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép.
If a man does not have the priesthood, even though he may be sincere, the Lord will not recognize ordinances he performs (see Matthew 7:21–23; Articles of Faith 1:5).
Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5).
The Power of the Aaronic Priesthood
Quyền Năng của Chức Tư Tế A Rôn
And Henry Eyring had confirmed what I know as well: that the prophet, as the president of the priesthood, is inspired of God to watch over and care for the Lord’s servants and to call them.
Và Henry Eyring đã xác nhận điều mà tôi cũng biết: rằng vị tiên tri, với tư cách là chủ tịch của chức tư tế, được Thượng Đế soi dẫn để trông nom và chăm sóc các tôi tớ của Chúa và để kêu gọi họ.
We all grew that day in the power of the priesthood.
Ngày đó, chúng tôi đều tăng trưởng trong quyền năng của chức tư tế.
Each of us should serve faithfully and diligently in our priesthood callings until the end of our days.
Mỗi người chúng ta cần phải phục vụ trung tín và siêng năng trong những sự kêu gọi trong chức tư tế của mình cho đến ngày cuối của đời mình.
I testify that it is His priesthood, we are on His errand, and He has shown all priesthood holders the way of faithful priesthood service.
Tôi làm chứng rằng đó chính là chức tư tế của Ngài, chúng ta đang làm công việc của Ngài, và Ngài đã chỉ cho tất cả những người nắm giữ chức tư tế cách phục vụ chức tư tế trung tín như thế nào.
123 Verily I say unto you, I now give unto you the aofficers belonging to my Priesthood, that ye may hold the bkeys thereof, even the Priesthood which is after the order of Melchizedek, which is after the order of mine cOnly Begotten Son.
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
... I testify that your faithful service in the Aaronic Priesthood will change the lives of those you serve.
... Tôi làm chứng rằng sự phục vụ trung tín với Chức Tư Tế A Rôn của các em sẽ thay đổi cuộc sống của những người các em phục vụ.
It brought tears to my eyes when my son, who just recently turned 12, was able to stand with the Aaronic Priesthood and my daughter with the Young Women to do the same.
Điều mà đã làm cho mắt tôi nhòa lệ là khi con trai tôi, mới vừa 12 tuổi, đã có thể đứng với Chức Tư Tế A Rôn và cũng như con gái tôi đứng với Hội Thiếu Nữ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priesthood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.