primary color trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ primary color trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primary color trong Tiếng Anh.

Từ primary color trong Tiếng Anh có các nghĩa là Màu cơ bản, màu gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ primary color

Màu cơ bản

noun (sets of colors that can be combined to make a useful range of colors)

màu gốc

noun

Xem thêm ví dụ

When transferring the intensity of primary colors, a 16 bit integer is used for each colour component.
Khi phải chuyển đổi cường độ của các màu cơ bản, người ta dùng một đơn vị số nguyên 16 bit3 cho mỗi màu.
Then, when we started, the hosts emotions were primary colors.
Khi mới bắt đầu, cảm xúc của nhân vật chỉ là các sắc thái cơ bản.
In color images, every pixel is represented by three binary sequences that correspond to the primary colors.
Trong ảnh màu, mỗi điểm ảnh được thể hiện bởi ba dãy nhị phân tương ứng cho các màu cơ bản.
Morrison also had small roles in films such as Marci X, Primary Colors, Music and Lyrics, and Simply Funk.
Anh cũng có một số vai nhỏ trong các bộ phim điện ảnh như Marci X, Primary Colors, Music and Lyrics và Simply Funk.
After World War I, De Stijl (the style) was led by Piet Mondrian and promoted a pure art, consisting only of vertical and horizontal lines, and the use of primary colors.
Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, De Stijl (phong cách) được dẫn dắt bởi Piet Mondrian và xúc tiến mỹ thuật thuần tuý, chỉ bao gồm các đường dọc và ngang, sử dụng các màu cơ bản.
An image is produced by controlling the intensity of each of the three electron beams, one for each additive primary color (red, green, and blue) with a video signal as a reference.
Một hình ảnh được tạo ra bằng cách kiểm soát cường độ của mỗi tia trong ba chùm electron, cho mỗi màu cơ bản (đỏ, xanh lá cây, và màu xanh) với một tín hiệu video như là một tài liệu tham khảo.
Set as Primary Background Color
Đặt là màu nền chính
During this period Piet Mondrian's painting Composition No. 10, 1939–1942, characterized by primary colors, white ground and black grid lines clearly defined his radical but classical approach to the rectangle and abstract art in general.
Trong giai đoạn này, bức tranh của Piet Mondrian Sáng tác số 10, khoảng năm 1939-1942, được đặc trưng bởi các màu cơ bản, nền trắng và các đường lưới màu đen rõ ràng xác định cách tiếp cận đột phá nhưng cổ điển của ông đối với hình chữ nhật và mỹ thuật trừu tượng nói chung.
Bates also excelled in her role as the acid-tongued "dustbuster" political advisor Libby Holden in the 1998 drama film Primary Colors, which was adapted from the book in which political journalist Joe Klein novelized his experiences on the Presidential campaign trail in 1991–1992.
Bà cũng nổi bật trong vai cố vấn chính trị miệng lưỡi chua ngoa Libby Holden trong phim Primary Colors năm 1998, chuyển thể từ quyển sách trong đó ký giả chính trị Joe Klein thuật lại các kinh nghiệm của mình về chiến dịch tranh cử tổng thống kéo dài năm 1991-1992.
Janney has appeared in numerous films, including the 1990s films American Beauty, The Object of My Affection, Big Night, The Impostors, Drop Dead Gorgeous, The Ice Storm, Primary Colors, 10 Things I Hate About You, and Private Parts, and the early 2000s films Nurse Betty, The Hours, The Chumscrubber, How to Deal, Winter Solstice, and a considerable voice role in the animated movie Finding Nemo, voicing Peach, the starfish.
Cô đã xuất hiện trong rất nhiều bộ phim thập niên 1990, bao gồm những bộ phim American Beauty, The Object of My Affection, Big Night, The Impostors, Drop Dead Gorgeous, The Ice Storm, Primary Colors, 10 Things I Hate About You, and Private Parts, và các phim thập niên 2000 Nurse Betty, The Hours, The Chumscrubber, How to Deal, Winter Solstice và lồng tiếng đáng kể trong bộ phim hoạt hình Finding Nemo, giọng nói của Peach, chú cá hề.
In January 2015, 3D Systems acquired the 3D printer manufacturer botObjects, the first company to commercialize a full-color printer using the fused deposition modeling technique. botObjects was founded by Martin Warner (CEO) and Mike Duma (CTO). botObjects created a desktop 3D printer for the consumer which used Fused filament fabrication to create full-color 3D printing. botObjects' proprietary 5-color CMYKW cartridge system could generate color combinations and gradients by mixing primary printing colors.
Vào tháng 1 năm 2015, 3D Systems đã mua lại nhà sản xuất máy in 3D botObjects, công ty đầu tiên thương mại hóa máy in đủ màu bằng mô hình lắng đọng nóng chảy. botObjects được sáng lập bởi Martin Warner (CEO) và Mike Duma (CTO). botObjects đã tạo ra một máy in 3D để bàn cho người tiêu dùng sử dụng chế tạo bằng sợi nóng chảy để tạo ra bản in 3D đầy đủ màu sắc. hệ thống hộp mực CMYKW 5 màu độc quyền của botObjects có thể tạo ra kết hợp màu và gradient bằng cách trộn màu in chính.
When the San Diego California Temple was being built, Primary children from Mexico made a colorful rug for the temple.
Khi Đền Thờ San Diego California được xây cất, các em trong Hội Thiếu Nhi từ Mexico làm một tấm thảm đầy màu sắc cho đền thờ đó.
And then the limbic system is activated when we see motion, when we see color, and there are primary shapes and pattern detectors that we've heard about before.
Và rồi hệ não rìa được kích hoạt khi chúng ta thấy chuyển động, thấy màu sắc. và có các bộ phát hiện các hình dạng và mẫu căn bản mà ta đã từng nghe.
As an executive producer and financier, Gordon's credits include Lara Croft: Tomb Raider, Wonder Boys, The Painted Veil, A Simple Plan, and Primary Colors.
Là một giám đốc sản xuất và tài chính, tín dụng Gordon bao gồm Lara Croft: Tomb Raider, Wonder Boys, The Painted Veil, A Simple Plan, and Primary Colors.
For example, in interior decorating and painting, gray is added to primary colors to create a silvery effect that ties the different colors together into a coordinated scheme.
Ví dụ, trong thiết kế và sơn nội thất, màu xám được thêm vào những gam màu chính để tạo một hiệu ứng ánh bạc, mà gắn các màu sắc khác nhau lại với nhau thành một sự sắp đặt phối hợp.
In later versions of Paint, the color erase brush may be simulated by selecting the color to be replaced as the primary color, and the one it is replaced with as the secondary color, and then right-click dragging the erase tool.
Trong các phiên bản sau của Paint, chổi vẽ xoá màu có thể được mô phỏng bằng cách chọn màu cần thay thế làm màu chính và màu sẽ được thay thế bằng màu thứ cấp và sau đó nhấp chuột phải và kéo công cụ xóa.
For his first work in color, the dynamic editing and complex compositions of his earlier pictures were set aside, with the artist focusing on the creation of a bold, almost surreal palette of primary colors, in order to reveal the toxic environment in which the characters live.
Với tác phẩm phim màu đầu tiên của ông, việc biên tập năng động và các thành phần phức tạp của những bộ phim trước đây của ông đã được đặt sang một bên, với việc người nghệ sĩ tập trung vào việc tạo ra một bảng màu đậm, gần như siêu thực với các màu cơ bản, nhằm tiết lộ môi trường độc hại mà các nhân vật sống trong đó.
Its use as a coloring agent is not of primary value in South Asian cuisine.
Việc sử dụng nó để làm chất tạo màu không có giá trị chính trong ẩm thực Nam Á.
The company's primary products include the Pantone Guides, which consist of a large number of small (approximately 6×2 inches or 15×5 cm) thin cardboard sheets, printed on one side with a series of related color swatches and then bound into a small "fan deck".
Sản phẩm chính của công ty là Pantone Guides, bao gồm nhiều miếng giấy bìa nhỏ (kích thước vào khoảng 6×2 inches hoặc 15×5 cm), trên mỗi trang bìa được in dãy các ô màu mẫu có điểm giống nhau và ghép thành hình một cái quạt cầm tay.
Before Primary, cut two large footsteps out of different colors of paper.
Trước khi Hội Thiếu Nhi nhóm họp, hãy cắt ra hai hình dấu chân to từ giấy có màu khác nhau.
For example, in the Product Performance report, you can choose Product SKU as the primary dimension, and then add Color or Size as the secondary dimension.You can also create a custom report with any of the Enhanced Ecommerce metrics (e.g., Product Revenue, Unique Purchases, Quantity), and then add Product SKU, Color, and Size as dimensions.
Ví dụ: trong báo cáo Hiệu suất sản phẩm, bạn có thể chọn Dòng sản phẩm làm thứ nguyên chính và sau đó thêm Màu sắc hoặc Kích cỡ làm thứ nguyên phụ.Bạn cũng có thể tạo báo cáo tùy chỉnh với bất kỳ chỉ số Thương mại điện tử nâng cao nào (ví dụ: Doanh thu sản phẩm, Số lượt mua hàng duy nhất, Số lượng) và sau đó thêm Dòng sản phẩm, Màu sắc và Kích cỡ làm thứ nguyên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primary color trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.