primo piano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primo piano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primo piano trong Tiếng Ý.
Từ primo piano trong Tiếng Ý có nghĩa là cận cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primo piano
cận cảnhnoun (raffigurazione che stringe fermamente su una persona o un oggetto in particolare) Mio fratello e'cosi'fotogenico che il regista Pabst gli ha fatto un primo piano. Anh trai tôi rất bảnh trai... đạo diễn Pabst thậm chí đã phải quay cận cảnh anh ấy. |
Xem thêm ví dụ
I vicini del primo piano adesso non faranno più rumore, non lo disturberanno più suonando il pianoforte. Từ nay, đám hàng xóm tầng dưới sẽ không làm ồn nữa, hắn sẽ không phải nghe tiếng tập đàn dương cầm nữa. |
Il suo ruolo di primo piano è stato Lady Macbeth in la Roundhouse nel 1970 di Peter Coe. Vai chính đầu tiên của bà là Lady Macbeth tại Roundhouse năm 1970 trong vở kịch phiên bản Châu Phi của Peter Coe. |
Lo faremo su questo pezzo di prateria, ma solo in primo piano. Chúng tôi sẽ làm như vậy trên khu đồng cỏ này, nhưng chỉ làm ở mặt trước. |
Esaminiamo due episodi biblici in cui l’invidia ebbe un ruolo di primo piano. Hãy xem xét hai lời tường thuật trong Kinh Thánh liên quan đến tính ghen tị. |
Un maschio che custodisce le uova; riquadro: primo piano della borsa incubatrice Con cá rồng biển đực mang trứng; hình nhỏ cho thấy màng ấp trứng khi chụp gần |
L'ascensore va al primo piano. Thang máy xuống tầng một. |
Più tardi anche gli Stati Uniti d’America divennero una nazione di primo piano. Sau này, Mỹ cũng trở thành một nước đáng nể sợ. |
Per secoli la religione ha avuto un ruolo di primo piano nel sostenere odi nazionalistici, guerre e genocidi. Trong hàng bao thế kỷ tôn giáo đã đóng vai trò chủ yếu trong việc cổ võ hay ủng hộ mối thù giữa các quốc gia, các cuộc chiến tranh và những tai họa diệt chủng. |
Non c'è niente al primo piano? Không có tầng 1 à? |
Parla della coppia del primo piano? Có phải đôi ở tầng 1 không? |
Nessuno al primo piano volle ascoltarli. Không một ai ở tầng thứ nhất chịu lắng nghe họ nói. |
In un'indagine di primo piano, le perdite devono superare almeno i 100.000 dollari. Một vụ lớn phải có bị mất ít nhất 100 000 đô la. |
Torna al primo piano e attendi per ulteriori istruzioni. Quay lại tầng 1 và chờ mệnh lệnh tiếp theo. |
Un'altra scala conduce i visitatori all'atrio del primo piano. Du khách đi thang máy đến đài quan sát lần đầu tiên. |
Un ruolo di primo piano nel prossimo futuro Vai trò nổi bật của thiên sứ trong tương lai gần đây |
Mi serve un primo piano. Tôi cần một bức ảnh chụp khuôn mặt anh ấy. |
E'precipitato da un appartamento al primo piano cercando di fuggire da loro. Ngã từ tầng 1 của chung cư xuống khi đang cố chạy trốn xác sống. |
Templi in primo piano Vị Trí Nổi Bật của Đền Thờ |
Primo piano e poi allarghi. Bắt đầu siết chặt, rồi nới rộng. |
NELL’ANTICA società ebraica l’agricoltura aveva un ruolo di primo piano. NÔNG NGHIỆP đóng vai trò quan trọng trong xã hội Do Thái ngày xưa. |
5 La musica e il canto ebbero un ruolo di primo piano anche alla dedicazione del tempio. 5 Trong dịp khánh thành đền thờ, âm nhạc và ca hát đóng một vai trò quan trọng. |
Notate, è un primo piano di me e vi sto parlando. Chú ý, đây là hình ảnh của tôi và tôi đang nói. |
Beh, sei pronto per un primo piano? Sẵn sàng chụp cận cảnh chưa? |
Reid e'da qualche parte al primo piano, con Cyrus. Reid ở tầng 1 đâu đó với Cyrus. |
La sua camera... era al primo piano, sulla destra, e dava sulla strada. Phòng ngủ của cô có thể nhìn khắp toàn bộ đường phố. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primo piano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới primo piano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.