primitivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ primitivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primitivo trong Tiếng Ý.

Từ primitivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là gốc, nguyên thủy, thô sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ primitivo

gốc

noun

nguyên thủy

adjective

E gli uomini primitivi cosa ne pensavo di esse?
Và điều gì làm người nguyên thủy làm ra chúng?

thô sơ

adjective

Quelli con i quali ho iniziato sono molto più primitivi.
Những bài tập ban đầu tôi viết khá thô sơ.

Xem thêm ví dụ

Sono le persone più primitive del mondo.
Đây là những người với một cuộc sống thô sơ nhất trên thế giới này.
Questi uomini primitivi vivevano tra l'equatore e il tropico del Capricorno, una zona in cui i raggi UV del sole sono intensissimi.
Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời.
6 Noi crediamo nella stessa aorganizzazione che esisteva nella chiesa primitiva, cioè: bapostoli, cprofeti, dpastori, insegnanti, eevangelisti e così via.
6 Chúng tôi tin ở cùng một loại atổ chức mà đã có trong Giáo Hội Nguyên Thủy, nghĩa là cũng có các vị bsứ đồ, ctiên tri, dgiám trợ, thầy giảng, ecác vị rao giảng Phúc Âm, và vân vân.
La Chiesa primitiva insegnava la trinità?
Nhà thờ lúc ban đầu có dạy Đức Chúa Trời là một Chúa Ba Ngôi không?
La cosa interessante è che la salamandra ha un circuito molto primitivo, molto simile a quello della lampreda, questo pesce primitivo simile all'anguilla, e sembra in evoluzione, abbiamo aggiunto oscillatori neurali per controllare gli arti, per il movimento delle zampe.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
Ipertensione polmonare primitiva?
Chứng tăng áp phổi sơ sinh?
I nostri antenati primitivi, quando hanno visto il pericolo per la propria esistenza hanno osato avventurarsi in territori ignoti in cerca di migliori opportunità.
Tổ tiên nguyên thủy của chúng ta, khi họ nhận ra nơi ở đang gặp nguy, họ đã dám mở đường đến những vùng xa lạ tìm kiếm những cơ hội tốt hơn.
Perché io penso che la mano in tutta la sua primitiva, fisiologica incomprensibilità, abbia una fonte, e se anche essa ci è sconosciuta, malgrado non ci sia bisogno di essere mistici, capiamo che la mano ci è stata data da forze che sono al di là della nostra autonomia.
Bởi vì tôi tin rằng bàn tay trong sự thô sơ, trong sự khó hiểu về thể chất của nó có một nguồn lực, mặc dù nguồn lực này chưa được biết tới, dù chúng ta không thấu hiểu nó, chúng ta nhận ra rằng bàn tay đã được trao cho chúng ta bởi những nguồn lực vượt lên ý chí của chính chúng ta.
21 Un’enciclopedia dice: “La chiesa primitiva si considerava una nuova umanità in cui gruppi un tempo ostili, ebrei e gentili, potevano vivere uniti e in pace”.
21 Sách Encyclopedia of Early Christianity (Bách khoa tự điển đạo Đấng Christ thời ban đầu) nói: “Giáo hội thời ban đầu xem mình là một cộng đồng mới, trong đó, những nhóm thù nghịch trước đây, người Do Thái và Dân Ngoại, có thể sống hợp nhất với nhau trong hòa bình”.
OGNI sua riga “sembra sia stata scritta appositamente per stimolare la curiosità di chi porta qualche interesse alla primitiva storia cristiana”.
“DƯỜNG NHƯ mỗi dòng được viết ra là để gợi tính hiếu kỳ của những người muốn biết về lịch sử đạo Đấng Christ thời ban đầu”.
NELLA congregazione cristiana primitiva i sorveglianti potevano essere uomini non sposati, o uomini sposati senza figli o capifamiglia con prole.
GIÁM THỊ trong hội thánh tín đồ đấng Christ vào thuở ban đầu có thể là một người nam độc thân, hoặc đã lập gia đình nhưng không có con, hay có vợ con.
Il browser era grandioso, ma era ancora primitivo, con una banda molto ristretta.
Các trình duyệt hiển nhiên rất tuyệt vời, nhưng chúng vẫn còn thô sơ, băng thông còn rất hẹp.
Sono primitivi.
Vì chúng nguyên thủy.
I miei genitori, Atkinson e Pattie Padgett, erano insegnanti della scuola domenicale e membri del coro della Primitive Methodist Chapel, dove papà suonava l’organo.
Cha mẹ tôi, Atkinson và Pattie Padgett, là thầy cô dạy giáo lý vào ngày Chủ Nhật và là đoàn viên của ban hợp ca tại nhà thờ Giám lý, nơi mà cha chuyên đánh đàn ống.
Nel 1644 Adam Boreel, teologo collegiante, scrisse che quando la chiesa primitiva si lasciò coinvolgere politicamente al tempo dell’imperatore Costantino, infranse il patto con Cristo e perse l’ispirazione dello spirito santo.
Nhà thần học kiêm Học Viện Viên là Adam Boreel viết vào năm 1644 rằng khi dính líu vào chính trị trong thời Hoàng Đế Constantine, giáo hội thời xưa đã bội ước với Đấng Christ và mất sự soi dẫn của thánh linh.
È un punto di vista molto primitivo di quello che rappresenta una legge scientifica.
Đó là cái nhìn nguyên sơ nhất về định luật khoa học là gì.
Un'altra stranezza è strtok(), una funzione che è costruita come un primitivo analizzatore lessicale ma è molto "fragile" e difficile da usare.
Một khuyết điểm nữa là hàm strtok() được thiết kế như là một phân tích từ điển cơ bản nhưng rất khó dùng và dễ bị hỏng.
La chiesa primitiva.
Giáo Hội ban đầu.
In quanto all’inferno, un dizionario teologico osserva: “Nel NT [Nuovo Testamento] non troviamo l’inferno di fuoco fra i temi della predicazione primitiva”. — A Dictionary of Christian Theology.
Còn về hỏa ngục thì sách Dictionary of Christian Theology (Từ điển thần học về đạo đấng Christ) bình luận: “Trong Tân Ước chúng ta không thấy đạo đấng Christ thời ban đầu giảng về hỏa ngục”.
I primitivi italiani posseggono grazia e allegria, perché sono italiani.
Các nghệ sĩ tiền Phục hưng Ý thì có vẻ duyên dáng và hân hoan vì họ là người Ý.
L'archeotterige, che è un uccello primitivo, ha ancora arti molto primitivi.
Loài chim cổ xưa, Archaeopteryx, cũng có xương tứ chi giống vậy.
Ma è una visione primitiva di quello che rappresenta una legge fisica, giusto?
Nhưng đó là một cái nhìn rất nguyên sơ đối với những định luật vật lý.?
Nel suo libro Cristianesimo primitivo e società, Robert M.
Trong cuốn sách Early Christianity and Society (Đạo đấng Christ thời ban đầu và xã hội), Robert M.
Io sono un po' più primitiva, come una versione beta di Google Translate.
Đối với tôi có một chút nguyên thuỷ hơn, giống như bản thử nghiệm của Google Dịch.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primitivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.