primo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ primo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primo trong Tiếng Ý.

Từ primo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thứ nhất, đầu tiên, cơ bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ primo

thứ nhất

adjective (Senza predecessore. Numero ordinale corrispondente a "uno".)

Conosco ogni pietra lanciata da prima del primo secolo.
Kể cả hòn đá ném từ trước thế kỷ thứ nhất tôi cũng biết.

đầu tiên

adjective (Senza predecessore. Numero ordinale corrispondente a "uno".)

Oggi è il primo giorno del resto della vostra vita.
Hôm nay là ngày đầu tiên của phần còn lại của đời bạn.

cơ bản

noun

Dopotutto, la casa e'stata acquistata prima dell'inizio delle attivita'criminali.
Vì về cơ bản thì ngôi nhà đó có trước đế chế tội phạm này.

Xem thêm ví dụ

E'stato il mio primo caso all'FBI.
Là vụ đầu của tôi ở cục đấy.
D'altronde, l'egittologo tedesco Karl Jansen-Winkeln ha suggerito di ascrivere questi ritrovamenti al "pontificato" di Menkheperra, Primo Profeta di Amon, per cui è esplicitamente documentato un 48o anno in carica.
Tuy nhiên, nhà Ai Cập học người Đức Karl Jansen-Winkeln đã cho rằng tất cả những niên đại này nên được xác định là thời gian nắm giữ chức vụ Tư Tế Amun của Menkheperra, ông ta đã được ghi chép rõ ràng vào năm 48.
Jensen e Octaviano Tenorio come membri del primo quorum dei Settanta e di designarli Autorità generali emerite.
Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự.
Non molto tempo fa ho sentito che lei è il primo coreano ad apparire in 3 copertine di riviste internazionali di economia.
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
Nel 2001, David Guetta fonda con Joachim Garraud la Gum Productions, e nello stesso anno pubblica il suo primo singolo di grande successo, Just a Little More Love, con il cantante statunitense Chris Willis.
Năm 2001, David Guetta cùng với Joachim Garraud lập nên Gum Productions, và vào cùng năm đó, bản hit đầu tiên của Guetta, "Just a Little More Love", hợp tác với nam ca sĩ người Mỹ Chris Willis, ra đời.
Primo, dovevano coltivare la terra, averne cura e, col tempo, popolarla di loro discendenti.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Appena arrivato lì, il mio primo obiettivo era trovare un appartamento, per poter portare mia moglie e la mia nuova figlia, Melanie, ad unirsi a me in Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Il suo primo contatto con la signora Taylor è stato dopo un tentativo di suicidio.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese.
Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp.
Era un cucciolo di orangotango malato, il mio primo incontro.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Utilizzare le informazioni del primo e dell’ultimo paragrafo per una breve introduzione e un’altrettanto breve conclusione.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
Thatcher, presente al primo scasso.
... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập.
Oppure fareste che il primo che arriva prende i migliori.
Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên.
Io rispondo al Primo Ministro, non alla Hanka.
Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka.
Fu così che il primo suono che sfuggì dalle labbra di Grenouille spedì sua madre sulla forca.
Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.
Erone di Alessandria creò il primo motore a vapore del mondo, più di un migliaio di anni prima che venisse reinventato durante la Rivoluzione Industriale.
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
" Il primo è suo padre
" Người thứ nhất là cha nàng
2. (a) Cosa dovette accadere quando il primo uomo prese coscienza?
2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác?
Chi vuole andare per primo?
Ai trước nào?
È stato vittima del primo attacco suicida in assoluto avvenuto in Iraq.
Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq.
Chiunque lavori nel mondo culinario sa che il primo passo della cucina è la ́mise en place', che è un modo francese per dire: ́organizzarsi'.
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
Il primo tempio degli ultimi giorni è stato dedicato a Kirtland, nell’Ohio, nel marzo del 1836.
Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836.
Il primo codec WMA era basato sul precedente lavoro di Henrique Malvar e la sua squadra, trasferita al team di Microsoft Windows Media.
Codec WMA đầu tiên được Henriwe Malvar làm ra cùng với đội của mình, sau đó đã được đội ngũ Windows Media của Microsoft phát triển.
Primo, dobbiamo far sì che fermare la violenza diventi indispensabile per la lotta contro la povertà.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
E sono arrivato primo nel mio corso, comunque.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.