primario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ primario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primario trong Tiếng Ý.

Từ primario trong Tiếng Ý có các nghĩa là bậc nhất, sơ cấp, đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ primario

bậc nhất

adjective

sơ cấp

adjective

Probabilmente si tratta di un tumore osseo primario.
Chắc anh đang nói về bệnh ung thư xương sơ cấp.

đầu tiên

adjective

Questo è certo di primaria e fondamentale importanza,
Dĩ nhiên điều quan trọng đầu tiên và cơ bản

Xem thêm ví dụ

Il mio amico, come forse alcuni di voi, ha posto la domanda espressa in modo così semplice e possente nell’inno della Primaria: “Padre Celeste, sei davvero in ciel?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Partita con quella piccola riunione, la Primaria è cresciuta fino a diventare un’organizzazione integrante della Chiesa in tutto il mondo.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
Franco come seconda consigliera della presidenza generale della Primaria.
Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
La mia responsabilità primaria era l'Uganda, ma ho lavorato anche in Ruanda, Burundi e Zaire, adesso in Congo, Tanzania, Malawi e diversi altri paesi.
Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa.
Sta sprecando grosse somme di denaro per le cure primarie, per l'educazione primaria, per il sostegno alimentare.
Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực.
La Primaria è il luogo in cui tutti i bambini sono benvenuti, amati, educati e compresi.
Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia.
Un bambino di sei anni della Primaria ha detto: “Quando sono stato scelto come assistente di classe potevo scegliere un amico come collega.
Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em.
Abbiamo movimento sul nostro primario.
Có chuyển động ở phạm vi xung quanh.
“Volevo che i miei figli fossero in Primaria e ora potevo stare con loro.
Tôi muốn gần con cái của mình trong Hội Thiếu Nhi, và bây giờ tôi có thể ở đó với chúng.
Quando mi è stato chiesto di parlare alla sessione del sacerdozio della Conferenza generale, ho subito pensato a una mia magnifica insegnante della Primaria.
Khi được chỉ định để nói chuyện trong phiên họp chức tư tế của đại hội trung ương, ngay lập tức tôi nghĩ đến một giảng viên tuyệt vời trong Hội Thiếu Nhi.
Le disse che era meno attiva quando aveva accompagnato sua figlia alla Primaria.
Người mẹ ấy nói rằng mình đã kém tích cực như thế nào khi đi theo đứa con gái nhỏ đến Hội Thiếu Nhi.
Quando ero una bambina della Primaria, mi impegnai diligentemente per ricamare a punto croce un semplice detto che recitava: “Porterò la luce del Vangelo nella mia casa”.
Khi còn là một bé gái trong Hội Thiếu Nhi, tôi đã siêng năng cố gắng thêu dòng chữ: “Tôi sẽ mang ánh sáng của phúc âm vào nhà tôi.”
Attirate l’attenzione dei bambini sul fatto che essi hanno scelto di seguire Gesù Cristo (vedere Primaria 6, lezione 2).
Hãy nhấn mạnh với các em rằng các em đã chọn tuân theo Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Primary 6, bài 2).
Non a caso, il tema dominante del Libro di Mormon, cioè invitare tutti a venire a Cristo, è di primaria importanza nella visione di Lehi.
Một cách đáng kể, chủ đề bao quát của Sách Mặc Môn—mời gọi tất cả mọi người đến cùng Đấng Ky Tô—có ý nghĩa tột bậc trong khải tượng của Lê Hi.
Oltre a servire nei quorum del Sacerdozio di Aaronne durante la sua giovinezza, a dodici anni ha servito come pianista della primaria, a quattordici come consigliere nella presidenza della Scuola Domenicale e a sedici anni come presidente della Scuola Domenicale.
Ngoài việc phục vụ trong các nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong suốt thời niên thiếu của mình, ông đã phục vụ với tư cách là người đánh dương cầm trong Hội Thiếu Nhi lúc 12 tuổi, người cố vấn trong chủ tịch đoàn Trường Chủ Nhật vào lúc 14 tuổi và chủ tịch Trường Chủ Nhật vào lúc 16 tuổi.
Lavorammo sodo sino al pomeriggio, quando arrivò l’ora di uscire per andare alla Primaria.
Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi.
Con enfasi ha affermato che in alcune zone ciò deve avvenire anche prima della fine della Primaria.
Em ấy hùng hồn nói rằng ở một số nơi ngay cả trước khi giới trẻ tốt nghiệp Hội Thiếu Nhi, điều này cũng không phải là quá sớm.
Per molti lo scopo primario della vita è quello di conseguire ricchezza o fama, perché pensano che da questo derivi la felicità.
Nhiều người cho rằng mục đích chính của đời sống là đạt sự giàu sang hoặc danh vọng, và như thế là hạnh phúc.
Per alcune idee su come servire, vedere Primaria 4, 169.
Để có một vài ý kiến về cách phục vụ, hãy xem Primary 4, 166.
Adattare le attività: adattate le attività alle risorse disponibili e ai bambini della vostra Primaria.
Làm cho các sinh hoạt phù hợp: Làm cho các sinh hoạt phù hợp với các nguồn tài liệu các anh chị em có sẵn và cho các em trong lớp Thiếu Nhi của các anh chị em.
Un insegnante della Primaria mi ha raccontato un’esperienza possente avuta con la sua classe di bambini di undici anni.
Một giảng viên Hội Thiếu Nhi nói cho tôi biết về một kinh nghiệm mạnh mẽ với lớp học của các cậu bé 11 tuổi.
“Alla Primaria e alle Giovani Donne avevo imparato a conoscere le benedizioni del tempio e a sapere che ‘le famiglie sono eterne’.
“Tôi đã học được trong Hội Thiếu Nhi và Hội Thiếu Nữ về các phước lành của đền thờ và [rằng] ‘gia đình là vĩnh cửu’.
Una volta, in Primaria, gli è stato chiesto di fare un breve discorso.
Một lần, khi ở trong Hội Thiếu Nhi, anh ấy được mời đưa ra một bài nói chuyện ngắn.
Era primario di anestesiologia in un ospedale del Malawi, in cui si tenevano lezioni.
Anh ấy là Bác sỹ trưởng khoa gây mê tại một bệnh viện kết hợp giảng dạy y khoa ở Malauy,
Quando ero piccola, mi hanno insegnato in casa e in Primaria che il Signore sarebbe sempre stato al mio fianco se avessi fatto la mia parte.
Khi còn nhỏ, tôi được dạy dỗ ở nhà và trong Hội Thiếu Nhi rằng Chúa sẽ luôn luôn ở bên cạnh tôi nếu tôi làm phần vụ của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.